hộp, thùng
/bɒks/The word "box" has a fascinating history. The term originated from the Middle English word "bokks", which referred to a small, wooden chest or container. This word is derived from the Old English word "bōc", meaning "box, chest, or trunk", and is related to the Proto-Germanic word "*bukiz", which eventually evolved into Old English "*bōc". The term "box" initially referred to wooden containers used for storing or carrying goods. Over time, the term expanded to include other types of containers, such as paper boxes, cardboard boxes, and even virtual boxes (e.g., email boxes). Today, the word "box" is used in a wide range of contexts, from packaging and storage to software and technology. Despite its evolution, the core meaning of "box" remains rooted in its origins as a physical container.
a container made of wood, thick card, metal, etc. with a flat stiff base and sides and often a lid (= cover), used especially for holding solid things
một thùng chứa làm bằng gỗ, thẻ dày, kim loại, v.v... có đế và các mặt cứng phẳng và thường có nắp (= nắp), đặc biệt được sử dụng để đựng những vật rắn
Mọi thứ chúng tôi sở hữu đều được đóng gói gọn gàng trong hộp các tông.
Cô ấy giữ tất cả các lá thư trong một chiếc hộp.
Bạn có biết bên trong hộp có gì không?
Cô mở hộp đựng tiền ra xem mình đã tiết kiệm đủ tiền mua một cây vợt tennis hay chưa.
một hộp công cụ
một hộp diêm
Cô ấy chất đầy quần áo cũ vào hộp.
Con chó ngủ trong một chiếc hộp có lót một tấm chăn cũ.
Triển lãm miễn phí nhưng có hộp quyên góp.
Họ đang ngồi quanh đống lửa trên những chiếc hộp úp ngược.
Chiếc hộp này chứa được 10 cây nến và có giá 21,40 USD.
a box and its contents; the things a box contains
một hộp và nội dung của nó; những thứ trong hộp chứa
một hộp sôcôla/ngũ cốc/khăn giấy
Anh lấy trong túi ra một hộp diêm.
Người ta mua bánh quy ít béo rồi ăn cả hộp.
Related words and phrases
a square or rectangle on a page or computer screen for people to put information in or containing extra or different information
hình vuông hoặc hình chữ nhật trên một trang hoặc màn hình máy tính để mọi người đưa thông tin vào hoặc chứa thông tin bổ sung hoặc thông tin khác
Hãy gạch chéo vào ô thích hợp.
để đánh dấu vào một ô
để đánh dấu vào một ô
Nhập truy vấn của bạn vào hộp tìm kiếm.
Có hơn 300 ô ghi chú đặc biệt trong từ điển.
Đánh dấu chéo vào ô nếu bạn đồng ý với nhận xét.
Đánh dấu vào ô thích hợp bên dưới.
Màn hình tìm kiếm cơ bản bao gồm hai hộp văn bản để tìm kiếm các từ.
Một hộp hiện lên trên màn hình cung cấp hồ sơ khách hàng.
Vui lòng đưa ra ý tưởng của riêng bạn trong hộp bình luận ở cuối blog này.
Related words and phrases
a small area in a theatre, court or sports stadium, separated off from where other people sit
một khu vực nhỏ trong nhà hát, sân thi đấu hoặc sân vận động thể thao, tách biệt khỏi nơi người khác ngồi
Bức tranh mô tả hai người phụ nữ ăn mặc sang trọng trong một chiếc hộp ở nhà hát opera.
Thẩm phán nói chuyện với 12 người ngồi trong khu vực bồi thẩm đoàn.
Họ uống sâm panh khi xem trận đấu từ khán đài điều hành.
Related words and phrases
a small shelter used for a particular purpose
một nơi trú ẩn nhỏ được sử dụng cho một mục đích cụ thể
hộp canh gác/tín hiệu
một hộp điện thoại
Tôi gọi cho anh ấy từ bốt điện thoại ở góc phố.
Có tiếng lảm nhảm trong hộp bình luận khi cuộc đua bắt đầu.
the television
truyền hình
Có gì trên hộp tối nay?
a place where two roads cross or join, marked with a pattern of yellow lines to show that vehicles must not stop in that area
nơi hai con đường cắt nhau hoặc nối nhau, được đánh dấu bằng vạch kẻ màu vàng để báo hiệu các phương tiện không được dừng lại ở khu vực đó
Chỉ có xe rẽ phải mới được vào ô này.
an area on a sports field that is marked by lines and used for a particular purpose
một khu vực trên sân thể thao được đánh dấu bằng các đường và được sử dụng cho một mục đích cụ thể
Anh ta đã bị phạm lỗi trong vòng cấm (= vòng cấm).
a number used as an address, especially one given in newspaper advertisements to which replies can be sent
một số được sử dụng làm địa chỉ, đặc biệt là một số được đưa ra trong các quảng cáo trên báo để có thể gửi phản hồi
Related words and phrases
a piece of plastic that a man wears over his sex organs to protect them while he is playing a sport, especially cricket
một miếng nhựa mà người đàn ông đeo trên cơ quan sinh dục của mình để bảo vệ chúng khi anh ta chơi thể thao, đặc biệt là môn cricket
Related words and phrases
a small evergreen tree or bush with thick dark leaves, used especially for garden hedges
một cây hoặc bụi cây thường xanh nhỏ có lá dày màu sẫm, đặc biệt được sử dụng để làm hàng rào trong vườn
the hard wood of the box tree
gỗ cứng của cây hộp
Phrasal verbs