Definition of ritzy

ritzyadjective

sang trọng

/ˈrɪtsi//ˈrɪtsi/

The word "ritzy" has its origins in the late 19th century. It is believed to have come from the name of Ritz, a famous hotel chain founded in Paris in 1898 by César Ritz. The hotel was known for its luxurious amenities and high-end services, and soon the term "Ritz" became synonymous with elegance and sophistication. Over time, the name "Ritz" evolved into the adjective "ritzy," which describes something as luxurious, fashionable, or high-class. In the early 20th century, the term gained popularity in the United States, particularly in urban areas such as New York City and Los Angeles. Today, "ritzy" is commonly used to describe upscale events, hotels, restaurants, and even neighborhoods that exude a sense of luxury and refinement. Despite its origins as a hotel chain, the word "ritzy" has taken on a broader meaning, encompassing a range of cultural and social connotations.

Summary
typetính từso sánh
meaning lộng lẫy; sang trọng; thanh lịch; tao nhã
namespace
Example:
  • The Ritz Carlton hotel on Fifth Avenue is a ritzy establishment known for its luxurious accommodations and top-notch service.

    Khách sạn Ritz Carlton trên Đại lộ số 5 là một cơ sở sang trọng nổi tiếng với chỗ nghỉ sang trọng và dịch vụ hàng đầu.

  • Emma love shopping at ritzy boutiques in the city, where she can find the latest fashion trends and designer labels.

    Emma thích mua sắm tại các cửa hàng thời trang sang trọng trong thành phố, nơi cô có thể tìm thấy những xu hướng thời trang mới nhất và các nhãn hiệu thiết kế.

  • The ritzy nightclub on the waterfront is a popular destination for well-heeled partiers who dress to impress.

    Hộp đêm sang trọng trên bờ sông là điểm đến ưa thích của những người thích tiệc tùng giàu có muốn ăn mặc ấn tượng.

  • Max splurged on a ritzy vacation to the Maldives, staying in an overwater villa with a private pool and butler service.

    Max đã chi tiêu xa xỉ cho một kỳ nghỉ sang trọng ở Maldives, ở trong một biệt thự trên mặt nước có hồ bơi riêng và dịch vụ quản gia.

  • The society wedding in Manhattan was a ritzy affair, with a sumptuous feast, live music, and a candle-lit reception that went on until dawn.

    Đám cưới của giới thượng lưu ở Manhattan là một sự kiện xa hoa, với tiệc chiêu đãi xa hoa, nhạc sống và tiệc chiêu đãi thắp nến kéo dài đến tận bình minh.

  • The ritzy art museum on Park Avenue has a fantastic collection of masterpieces from around the world, including works by da Vinci and Rembrandt.

    Bảo tàng nghệ thuật sang trọng trên đại lộ Park Avenue có bộ sưu tập tuyệt vời các kiệt tác từ khắp nơi trên thế giới, bao gồm các tác phẩm của da Vinci và Rembrandt.

  • The ritzy spa in the mountains offers an array of indulgent treatments, from hot stone massages to honey and oatmeal facials.

    Khu spa sang trọng trên núi cung cấp nhiều liệu pháp chăm sóc sức khỏe, từ massage đá nóng đến chăm sóc da mặt bằng mật ong và yến mạch.

  • The actress was inviting to a ritzy movie premier, where she would rub shoulders with the who's who of Hollywood.

    Nữ diễn viên được mời đến dự buổi ra mắt phim sang trọng, nơi cô có thể gặp gỡ những người nổi tiếng của Hollywood.

  • The ritzy golf course on the outskirts of town is a prestigious club reserved for the elite few who can afford membership fees.

    Sân golf sang trọng ở ngoại ô thị trấn là một câu lạc bộ danh giá dành riêng cho số ít người giàu có đủ khả năng chi trả phí thành viên.

  • The company's ritzy offices in the heart of the business district exude power and prestige.

    Văn phòng sang trọng của công ty tại trung tâm khu thương mại toát lên vẻ quyền lực và uy tín.