to come or go back from one place to another
đến hoặc quay lại từ nơi này đến nơi khác
- I waited a long time for him to return.
Tôi đã đợi rất lâu để anh ấy quay lại.
- returning emigrants/exiles/refugees (= who are coming home after being away)
người di cư trở về/người lưu vong/người tị nạn (= những người đang trở về nhà sau khi đi xa)
- She's returning to Australia tomorrow after six months in Europe.
Cô ấy sẽ trở về Úc vào ngày mai sau sáu tháng ở Châu Âu.
- He had recently returned to this country after living in Spain.
Gần đây anh ấy đã trở lại đất nước này sau khi sống ở Tây Ban Nha.
- I had to return to the store to look for my purse.
Tôi phải quay lại cửa hàng để tìm ví của mình.
- I returned from work to find the house empty.
Tôi đi làm về và thấy nhà vắng tanh.
- People were returning home for the weekend.
Mọi người đang trở về nhà vào cuối tuần.
- They were forced to return to the port because of bad weather.
Họ buộc phải quay lại cảng vì thời tiết xấu.
- The prime minister recently returned from a summit at Camp David.
Thủ tướng vừa trở về sau hội nghị thượng đỉnh ở Trại David.
- We locked the door in case Mary returned unexpectedly.
Chúng tôi khóa cửa phòng trường hợp Mary quay lại bất ngờ.
- He finally returned with the drinks.
Cuối cùng anh ấy cũng quay lại với đồ uống.
- The patient subsequently returned for surgery.
Bệnh nhân sau đó đã trở lại để phẫu thuật.
- She was preparing to return to El Salvador.
Cô đang chuẩn bị quay trở lại El Salvador.
- She quickly returned to the car and sped off.
Cô nhanh chóng quay lại xe và phóng đi.
- Our aircraft all returned safely to their bases.
Tất cả máy bay của chúng tôi đều trở về căn cứ an toàn.
- She had recently returned from Paris.
Cô ấy vừa mới trở về từ Paris.
- Charlie reluctantly returned to his seat.
Charlie miễn cưỡng quay lại chỗ ngồi của mình.
- I couldn't wait to return from my travels.
Tôi nóng lòng muốn trở về từ chuyến đi của mình.
- I will have to ask that you return directly to your houses.
Tôi sẽ phải yêu cầu bạn trở về thẳng nhà của bạn.
- When did she return home from the trip?
Khi nào cô ấy trở về nhà sau chuyến đi?
- They returned to find the house had been burgled.
Họ quay lại thì phát hiện ngôi nhà đã bị trộm.