có lưới
/rɪˈtɪkjuleɪtɪd//rɪˈtɪkjuleɪtɪd/The word "reticulated" has its roots in Latin. It comes from the verb "reticulare," which means "to form a net." This Latin verb is a combination of "retia," meaning "net," and the suffix "-ulare," which forms a causative verb. The word "reticulated" was first used in the mid-17th century to describe something that is net-like or has a network-like structure. This could refer to a physical object, such as a reticulated porcelain, which is a type of ceramic with a net-like pattern, or a biological concept, such as a reticulated mesh of blood vessels. Over time, the word "reticulated" has taken on a broader meaning to describe anything that is intricate, complex, or has a mesh-like quality.
Hoa văn da độc đáo của tắc kè lưới là kết quả của sự kết hợp các hình lục giác màu xanh đậm, nâu và trắng trông giống như một bản đồ địa chất.
Cổ áo lưới của chiếc váy tăng thêm nét thanh lịch cho bộ trang phục vốn đã tuyệt đẹp của Sarah.
Mạng lưới mạch máu trong mắt giúp điều hòa huyết áp và giữ cho mắt ẩm.
Sự hình thành lưới tế bào trong quá trình nguyên phân đảm bảo sự phân phối chính xác vật liệu di truyền cho các tế bào con.
Đồng cỏ hình lưới của Vườn quốc gia Serengeti là môi trường sống quan trọng của nhiều loài động vật.
Cấu trúc công ty theo mạng lưới cho phép tăng cường sự cộng tác và phân công nhiệm vụ.
Chất liệu vải dệt dạng lưới của chăn mang lại sự ấm áp và thoải mái trong buổi tối lạnh giá.
Vòi hình lưới của voi biến đổi thành mõm dài, linh hoạt giúp voi có thể với tới những cây cao để kiếm thức ăn.
Lá hình lưới của loại cây giống cỏ dại này xòe ra như một bản đồ, giúp cây hấp thụ nước và chất dinh dưỡng hiệu quả.
Các cấu trúc địa chất dạng lưới trong sa mạc tiết lộ lịch sử cổ xưa về quá trình tiến hóa địa chất của cảnh quan này.