Repossess
/ˌriːpəˈzes//ˌriːpəˈzes/"Repossess" comes from the Old French "reposséder," which combines "re-" (again) with "posséder" (to possess). The "re-" prefix signifies the act of regaining possession of something that was previously lost or surrendered. The original meaning of "repossess" referred to taking back something that was rightfully yours. Over time, it evolved to describe the legal process of taking back property when a borrower fails to repay a loan.
Ngân hàng đã tịch thu chiếc xe tôi đã vay vì tôi không thanh toán đúng hạn các khoản thanh toán hàng tháng.
Sau nhiều tháng không trả nợ, bên cho vay đã tịch thu nhà của bạn tôi do bị tịch biên.
Công ty thẻ tín dụng đã tịch thu các thiết bị điện tử đắt tiền của anh trai tôi vì anh ấy không đáp ứng được yêu cầu thanh toán tối thiểu.
Trung tâm bán ô tô đã tịch thu xe từ lối vào nhà của người mua khi khoản thanh toán không được thực hiện trong khung thời gian đã thỏa thuận.
Sau nhiều lần thanh toán quá hạn, công ty tài chính đã tịch thu số trang sức đắt tiền mà dì tôi đã mua trả góp.
Việc tịch thu xe máy là một thực tế đau lòng khi con nợ không trả được nợ.
Ngân hàng đã tịch thu chiếc thuyền sang trọng của anh họ tôi vì anh ấy liên tục chậm trả tiền vay.
Công ty cho thuê đã tịch thu chiếc SUV mà tôi thuê khi tôi không trả xe đúng thời hạn quy định và vẫn còn nợ số tiền còn lại.
Công ty đã tịch thu thiết bị kinh doanh và hàng tồn kho của chúng tôi do trước đây chúng tôi không có khả năng thanh toán theo các điều khoản của khoản vay.
Cuối cùng, người thu hồi nợ đã đến lấy xe khi hàng xóm của tôi lại không trả được số dư nợ còn nợ.