Definition of reclaim

reclaimverb

đòi lại

/rɪˈkleɪm//rɪˈkleɪm/

The word "reclaim" has its roots in Old French, where it was spelled "reclamer". This word is derived from the Latin "reclamare", which means "to call back" or "to demand back". In the 14th century, the word "reclaim" entered Middle English with the sense of "to demand or claim again". Initially, the word "reclaim" meant to demand or claim something that had been taken away or lost. Over time, its meaning expanded to include the idea of taking back or regaining something that had been taken away, such as land, property, or rights. Today, the word "reclaim" can have a broader sense, encompassing the idea of taking action to restore or revive something that has been lost, damaged, or neglected.

Summary
type danh từ
meaningpast reclaim; beyond reclaim không thể cải tạo được
exampleto reclaim someone from a vice: cải tạo ai làm cho chừa bỏ một tật xấu
exampleto reclaim someone to a sense of duty: giác ngộ cho ai có tinh thần trách nhiệm
type ngoại động từ
meaningcải tạo, giác ngộ
exampleto reclaim someone from a vice: cải tạo ai làm cho chừa bỏ một tật xấu
exampleto reclaim someone to a sense of duty: giác ngộ cho ai có tinh thần trách nhiệm
meaning(nông nghiệp) khai hoang, vỡ hoang; cải tạo (đất), làm khô (bâi đất lầy để cày cấy)
exampleto reclaim land: khai hoang đất
examplereclaimed land: đất vỡ hoang
meaningthuần hoá (thú rừng); khai hoá, làm cho văn minh
exampleto reclaim a wild animal: thuần hoá một thú rừng
namespace

to get something back or to ask to have it back after it has been lost, taken away, etc.

lấy lại cái gì đó hoặc yêu cầu lấy lại nó sau khi nó bị mất, bị lấy đi, v.v.

Example:
  • You'll have to go to the police station to reclaim your wallet.

    Bạn sẽ phải đến đồn cảnh sát để lấy lại ví của mình.

  • The team reclaimed the title from their rivals.

    Đội đã giành lại danh hiệu từ tay đối thủ của họ.

Related words and phrases

to make land that is naturally too wet or too dry suitable to be built on, farmed, etc.

làm cho đất tự nhiên quá ẩm ướt hoặc quá khô thích hợp để xây dựng, trồng trọt, v.v.

Example:
  • The site for the airport will be reclaimed from the swamp.

    Địa điểm xây dựng sân bay sẽ được khai hoang từ vùng đầm lầy.

  • reclaimed land

    Đất khai hoang

if a piece of land is reclaimed by desert, forest, etc., it turns back into desert, etc. after being used for farming or building

nếu một mảnh đất bị sa mạc, rừng, v.v. khai hoang, thì nó lại trở thành sa mạc, v.v. sau khi được sử dụng để trồng trọt hoặc xây dựng

to obtain materials from waste products so that they can be used again

để thu được vật liệu từ các sản phẩm phế thải để chúng có thể được sử dụng lại

Example:
  • 80% of aluminium could be reclaimed.

    80% nhôm có thể được thu hồi.

Related words and phrases

to rescue somebody from a bad or criminal way of life

giải cứu ai đó khỏi lối sống xấu hoặc tội phạm

Related words and phrases