a written or spoken account of an event, especially one that is published or broadcast
một tài khoản bằng văn bản hoặc nói về một sự kiện, đặc biệt là một sự kiện được xuất bản hoặc phát sóng
- Are these news reports true?
Những tin tức này có đúng không?
- media/press/newspaper reports
báo chí/báo chí đưa tin
- And now over to Jim Muir, for a report on the South African election.
Và bây giờ chuyển sang Jim Muir để báo cáo về cuộc bầu cử ở Nam Phi.
- A local news station aired a special report on the controversy.
Một đài tin tức địa phương đã phát sóng một bản tin đặc biệt về cuộc tranh cãi.
- According to this evening's weather report, there will be snow tomorrow.
Theo dự báo thời tiết tối nay thì ngày mai sẽ có tuyết.
- Our correspondent in Kabul files a report most days.
Hầu hết các ngày phóng viên của chúng tôi ở Kabul đều đưa tin.
- Join us tonight at 10 for a full report on the latest developments.
Hãy tham gia cùng chúng tôi lúc 10 giờ tối nay để có báo cáo đầy đủ về những diễn biến mới nhất.
- We could not find any detailed reports of the incident.
Chúng tôi không thể tìm thấy bất kỳ báo cáo chi tiết nào về vụ việc.
- The spokesman confirmed a recent report in the Wall Street Journal.
Người phát ngôn đã xác nhận báo cáo gần đây trên tờ Wall Street Journal.
- She denied a report in the Las Vegas Sun that the exhibition was closing.
Cô phủ nhận thông tin trên tờ Las Vegas Sun rằng cuộc triển lãm sắp đóng cửa.
- We have reviewed all reports from today's battle.
Chúng tôi đã xem xét tất cả các báo cáo về trận chiến ngày hôm nay.
- We'll have a live report from Manila in about 30 minutes.
Chúng tôi sẽ có tường thuật trực tiếp từ Manila trong khoảng 30 phút nữa.
- investigative news reports about glitches in the system
báo cáo tin tức điều tra về trục trặc trong hệ thống
- The sites generate detailed travel reports.
Các trang web tạo ra các báo cáo du lịch chi tiết.
- The report went on to list her injuries.
Bản báo cáo tiếp tục liệt kê các vết thương của cô.