thợ sửa chữa
/rɪˈpeəmæn//rɪˈpermæn/"Repairman" combines two elements: "repair" and "man." "Repair" comes from the Old French "reparer," meaning "to restore, to make good." This, in turn, comes from the Latin "reparare," with the same meaning. "Man" is an Old English word meaning "human being," particularly a male one. Thus, "repairman" literally means "a man who repairs things," a term that emerged in the late 19th century as technology became more complex and specialized.
Các thiết bị điện trong bếp của tôi ngừng hoạt động ngày hôm qua nên tôi đã gọi thợ sửa chữa địa phương đến sửa chúng.
Tôi phát hiện bồn rửa mặt trong phòng tắm bị rò rỉ cách đây vài ngày nên đã đặt lịch hẹn với thợ sửa chữa đến sửa.
Thợ sửa chữa đến đúng giờ vào lúc 12 giờ sáng theo lịch và bắt đầu chẩn đoán sự cố với chiếc máy giặt bị trục trặc của tôi.
Người sửa chữa đã nhanh chóng xác định được vấn đề ở động cơ xe của tôi và bắt tay vào sửa chữa ngay.
Sau khi thợ sửa chữa sửa xong chiếc lò vi sóng bị hỏng của tôi, nó lại hoạt động bình thường trở lại.
Người thợ sửa chữa cực kỳ hiệu quả và trả lại căn hộ của tôi trong tình trạng như trước khi anh ấy đến, đây thực sự là một điểm cộng.
Tôi đã vô cùng vui mừng khi người thợ sửa chữa đã sửa được hộp cáp bị lỗi đã gây rắc rối cho tôi trong nhiều tuần.
Trình độ chuyên môn và kinh nghiệm của người thợ sửa chữa thể hiện qua cách anh ấy xử lý cửa sổ bị vỡ của tôi, và giờ nó trông như mới.
Người sửa chữa thông báo với tôi rằng máy rửa chén của tôi cần sửa chữa khá nhiều, nhưng anh ấy đã hoàn thành công việc một cách nhanh chóng và với mức giá hợp lý.
Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của người thợ sửa chữa và cảm thấy anh ấy thực sự quan tâm đến việc giúp các thiết bị của tôi hoạt động trở lại.