Definition of mechanic

mechanicnoun

thợ cơ khí

/mɪˈkanɪk/

Definition of undefined

The word "mechanic" has a rich history dating back to the 15th century. It originated from the Greek word "mekhanikos," meaning "of or pert. to machinery" or "skilled in the use of machines." The term initially referred to a person who designed, built, and operated complex machines, such as clockmakers, instrument makers, and engineers. In the 17th and 18th centuries, the term "mechanic" began to be used to describe blacksmiths, wheelwrights, and other craftsmen who worked with metal and machinery. Over time, the term expanded to include people who repaired and maintained machinery, eventually evolving into the modern-day term "mechanic" we use to describe an auto repair technician. In essence, the word "mechanic" has undergone a significant transformation in its meaning and application over the centuries, but its core essence remains the same – it refers to a skilled practitioner who works with machinery.

Summary
type danh từ
meaningthợ máy, công nhân cơ khí
typeDefault_cw
meaningcơ học
meaningm. of fluids cơ học chất lỏng
meaninganalytical m. có học giải tích
namespace

a person whose job is repairing machines, especially the engines of vehicles

người làm công việc sửa chữa máy móc, đặc biệt là động cơ xe cộ

Example:
  • a car/motor mechanic

    thợ cơ khí ô tô/động cơ

the science of movement and force

khoa học về chuyển động và lực

Related words and phrases

the practical study of machines

nghiên cứu thực tế về máy móc

Example:
  • the school’s car maintenance department where students learn basic mechanics

    khoa bảo trì ô tô của trường nơi học sinh học cơ khí cơ bản

the working parts of a machine

các bộ phận làm việc của máy

Example:
  • He looks at the mechanics of a car before the bodywork.

    Anh ấy nhìn vào cơ chế của một chiếc ô tô trước khi nhìn vào thân xe.

the way something works or is done

cách một cái gì đó hoạt động hoặc được thực hiện

Example:
  • The exact mechanics of how payment will be made will be decided later.

    Cơ chế chính xác về cách thực hiện thanh toán sẽ được quyết định sau.