Definition of technician

techniciannoun

kỹ thuật viên

/tekˈnɪʃn//tekˈnɪʃn/

The word "technician" has its roots in the Greek word "techne," meaning "art, skill, or craft." This word evolved into the Latin "technica," referring to "art, technique, or skill." During the 16th century, the English word "technician" emerged, initially used for someone skilled in a particular art or craft. Over time, its meaning expanded to encompass individuals with specialized skills in technical fields, like engineering or medicine.

Summary
type danh từ
meaningnhà kỹ thuật, nhà chuyên môn
namespace

a person whose job is keeping a particular type of equipment or machine in good condition

người có công việc là giữ một loại thiết bị hoặc máy móc cụ thể ở tình trạng tốt

Example:
  • laboratory technicians

    kỹ thuật viên phòng thí nghiệm

  • a computer support technician

    một kỹ thuật viên hỗ trợ máy tính

  • a need to train technicians in computer aided engineering

    nhu cầu đào tạo kỹ thuật viên về kỹ thuật hỗ trợ máy tính

Related words and phrases

a person who shows skill at the technical aspects of an art, a sport, etc.

một người thể hiện kỹ năng ở các khía cạnh kỹ thuật của nghệ thuật, thể thao, v.v.

Example:
  • As a pianist, she’s a brilliant technician, but she lacks passion.

    Là một nghệ sĩ piano, cô ấy là một kỹ thuật viên xuất sắc nhưng lại thiếu niềm đam mê.