sắp xếp lại
/ˌriːˈɔːdə(r)//ˌriːˈɔːrdər/"Reorder" is a combination of two parts: * **"Re-"**: This prefix means "again" or "back" and is derived from Old French "re-" and ultimately Latin "re-". * **"Order"**: This word comes from Old French "ordre," which itself comes from Latin "ordo," meaning "order" or "arrangement". Therefore, "reorder" essentially means "to order again" or "to arrange in a new order". The word has been used in English since the 15th century.
to ask somebody to supply you with more of a product
yêu cầu ai đó cung cấp cho bạn nhiều sản phẩm hơn
Vui lòng trích dẫn số tham chiếu này khi sắp xếp lại hàng.
Sau khi nhận ra thư viện iTunes không được sắp xếp hợp lý, Sarah quyết định sắp xếp lại bộ sưu tập nhạc của mình theo album và nghệ sĩ.
Trang web của nhà bán lẻ có tính năng cho phép khách hàng đặt lại các sản phẩm họ đã mua trước đó chỉ bằng vài cú nhấp chuột.
Khi dịch vụ giao hàng của nhà hàng bị nhầm lẫn, người quản lý phải sắp xếp lại các món ăn để đảm bảo rằng mỗi khách hàng đều nhận được đúng món ăn.
Kế toán viên đề xuất công ty sắp xếp lại báo cáo tài chính theo quý để phân tích tốt hơn lợi nhuận và thua lỗ.
to change the order in which something is arranged
thay đổi thứ tự sắp xếp cái gì đó