Definition of rearrange

rearrangeverb

sắp xếp lại

/ˌriːəˈreɪndʒ//ˌriːəˈreɪndʒ/

The word "rearrange" has its roots in Old French, specifically the verb "rearranger". It is a combination of two elements: * **"re-"**: Meaning "again" or "back". It's a common prefix in English words, indicating repetition or reversal. * **"arranger"**: This comes from the Old French word "arranger", meaning "to arrange" or "to put in order". Therefore, "rearrange" literally means "to arrange again" or "to put in order once more". Its first recorded use in English dates back to the 16th century.

Summary
type ngoại động từ
meaningsắp xếp lại, bố trí lại, sắp đặt lại
typeDefault_cw
meaningsắp xếp lại
namespace

to change the position or order of things; to change your position

thay đổi vị trí hoặc trật tự của sự vật; để thay đổi vị trí của bạn

Example:
  • We've rearranged the furniture in the bedroom.

    Chúng tôi đã sắp xếp lại đồ đạc trong phòng ngủ.

  • She rearranged herself in another pose.

    Cô sắp xếp lại bản thân trong một tư thế khác.

  • After several failed attempts, the interior designer suggested rearranging the furniture to create a more open and functional space.

    Sau nhiều lần thử không thành công, nhà thiết kế nội thất đã đề xuất sắp xếp lại đồ nội thất để tạo ra không gian mở và tiện dụng hơn.

  • To make the most out of small closet space, the clothes were rearranged according to color and frequency of use.

    Để tận dụng tối đa không gian tủ quần áo nhỏ, quần áo được sắp xếp lại theo màu sắc và tần suất sử dụng.

  • The library staff rearranged the books according to the Dewey Decimal System to help patrons locate what they need more easily.

    Nhân viên thư viện sắp xếp lại sách theo Hệ thống thập phân Dewey để giúp bạn đọc tìm được sách họ cần dễ dàng hơn.

to change the time, date or place of an event

để thay đổi thời gian, ngày tháng hoặc địa điểm của một sự kiện

Example:
  • Can we rearrange the meeting for next Tuesday at two?

    Chúng ta có thể sắp xếp lại cuộc họp vào lúc 2 giờ thứ Ba tới không?

Related words and phrases