hối hận
/rɪˈmɔːsfl//rɪˈmɔːrsfl/"Remorseful" traces its roots back to the Latin word "remorsus," meaning "bitten back" or "gnawed." This imagery captures the feeling of being "eaten away" by guilt and regret. Over time, "remorsus" evolved into the Old French "remors," and eventually the English "remorse." The suffix "-ful" indicates "full of," creating the adjective "remorseful" to describe someone filled with remorse. Thus, the word evokes the biting, gnawing sensation of guilt and regret that weighs heavily on the mind.
Sau khi nhận ra hậu quả của hành động của mình, tên trộm đã hối hận và đến đầu thú với cảnh sát.
Người lái xe đã xin lỗi rất nhiều người đi bộ mà anh ta vô tình đâm phải, cảm thấy vô cùng hối hận về lỗi lầm của mình.
Người vợ/chồng ngoại tình vô cùng hối hận và cầu xin sự tha thứ từ đối tác của mình.
Nhân vật chính của tiểu thuyết cảm thấy vô cùng hối hận sau khi khám phá ra bí mật đen tối về quá khứ của gia đình mình.
Người cha hối hận về lời nói và hành động của mình khi nhìn thấy vẻ đau khổ trên khuôn mặt đứa con, cảm thấy hối hận và xấu hổ.
Nhân viên đó cảm thấy hối hận vì đã nhận công cho một dự án thực chất là công sức của đồng nghiệp mình.
Vận động viên cảm thấy hối hận vì đã vi phạm luật thi đấu và giành chiến thắng một cách không công bằng.
Nghệ sĩ âm nhạc này đã xin lỗi người hâm mộ sau vụ bê bối và cảm thấy hối hận vì đã khiến họ thất vọng.
Nhân vật lịch sử này đã bày tỏ sự hối hận về những hành động của mình trong thời chiến, thừa nhận những tổn hại mà mình đã gây ra.
Người gây ra tai nạn xe hơi cảm thấy hối hận vì những thương tích mà mình đã gây ra và hứa sẽ sửa chữa.