hồi tưởng
/ˌremɪˈnɪsns//ˌremɪˈnɪsns/The word "reminiscence" originated in the late 18th century from the French verb "réminiscencer," which meant "to remind" or "to call to mind again." The French word was formed by combining "re-," a prefix meaning "again" or "back," with "mnémosyne," the Greek goddess of memory. In Greek mythology, Mnemosyne was also known as the mother of the Muses, the nine goddesses associated with various aspects of artistic inspiration and intellectual pursuits. Her name derives from the Greek words "mnēme" (μνήμη), meaning "memory," and "syn" (σύν), meaning "together" or "with." The French term "réminiscencer" entered English in the late 18th century, often spelled as "rememiscence." Over time, its meaning evolved from "calling to mind again" to refer specifically to the subjective experience of remembering or thinking back on past events, feelings, or experiences. Today, the word "reminiscence" is commonly used in psychology, literature, and everyday conversation to describe the process by which we recall and reflect on our past.
a spoken or written description of something that somebody remembers about their past life
mô tả bằng lời nói hoặc bằng văn bản về điều gì đó mà ai đó nhớ về kiếp trước của họ
Cuốn sách là tập hợp những hồi tưởng của ông về nữ diễn viên.
hoài niệm tuổi thơ thời chiến
Related words and phrases
the act of remembering things that happened in the past
hành động ghi nhớ những điều đã xảy ra trong quá khứ
Không bao giờ nên đánh giá thấp vai trò của hồi tưởng trong nghiên cứu lịch sử gia đình.
Related words and phrases
something that reminds you of something similar
một cái gì đó nhắc nhở bạn về một cái gì đó tương tự
Âm nhạc của cô mang đầy sự hồi tưởng về nhịp điệu châu Phi.