Definition of redo

redoverb

làm lại

/ˌriːˈduː//ˌriːˈduː/

The word "redo" is a combination of the prefix "re-" meaning "again" and the verb "do." It first appeared in the 16th century, evolving from the earlier word "redō," which meant "to do again." "Redō" itself stemmed from the Old English "dōn" (to do), and its usage reflects the ongoing process of English language development, where words are adapted and combined to create new meanings. The simplicity and clarity of "redo" make it a fitting term for the action of repeating a task.

Summary
typengoại động từ
meaninglàm lại (cái gì)
meaning trang trí lại; tu sửa lại (căn nhà )
namespace
Example:
  • The painter regretfully realized that she had made a mistake in choosing the wrong color for the walls of the room. She decided to redo the painting job to correct her error.

    Người họa sĩ hối hận nhận ra rằng cô đã phạm sai lầm khi chọn sai màu cho các bức tường của căn phòng. Cô quyết định sơn lại để sửa lỗi.

  • The chef burned the cake he had made for his daughter's birthday, and his daughter was heartbroken. The chef promised to redo the cake and make it even better than the previous one.

    Người đầu bếp đã làm cháy chiếc bánh mà ông đã làm cho sinh nhật con gái mình, và con gái ông đã rất đau khổ. Người đầu bếp hứa sẽ làm lại chiếc bánh và làm cho nó thậm chí còn ngon hơn chiếc trước.

  • The student failed his math exam and knew that he had to redo it if he wanted to pass the course. He spent hours studying for the redo and finally aced it.

    Học sinh này đã trượt kỳ thi toán và biết rằng mình phải làm lại nếu muốn vượt qua khóa học. Anh đã dành nhiều giờ để học lại và cuối cùng đã đạt điểm cao.

  • The actor flubbed his lines during the play's opening night, and the director decided to redo the scene the following night. The actor rehearsed diligently and delivered a flawless performance the second time around.

    Nam diễn viên đã nói sai lời thoại trong đêm khai mạc vở kịch, và đạo diễn quyết định làm lại cảnh đó vào đêm hôm sau. Nam diễn viên đã tập luyện chăm chỉ và đã có một màn trình diễn hoàn hảo vào lần thứ hai.

  • The architect found a mistake in the blueprints of the building he had designed, and he had to redo the plans to correct the error.

    Kiến trúc sư phát hiện ra lỗi trong bản thiết kế tòa nhà mà ông đã thiết kế và phải làm lại bản vẽ để sửa lỗi.

  • The athlete missed a critical shot in the final game of the championship, and his team lost. The athlete vowed to redo his training routine and prepare harder for the next season.

    Vận động viên đã bỏ lỡ một cú đánh quan trọng trong trận đấu cuối cùng của giải vô địch và đội của anh đã thua. Vận động viên này đã thề sẽ làm lại thói quen tập luyện của mình và chuẩn bị kỹ lưỡng hơn cho mùa giải tiếp theo.

  • The writer submitted a manuscript to the publisher, but the publisher rejected it. The writer knew that the manuscript needed more work and decided to redo it, rewriting and revising until it was perfect.

    Tác giả đã nộp bản thảo cho nhà xuất bản, nhưng nhà xuất bản đã từ chối. Tác giả biết rằng bản thảo cần phải chỉnh sửa nhiều hơn và quyết định làm lại, viết lại và sửa đổi cho đến khi hoàn hảo.

  • The artist made a mistake while painting and realized it only after the piece was almost completed. Annoyed but determined, he cleaned his brush and started work on redoing the section.

    Nghệ sĩ đã mắc lỗi khi vẽ và chỉ nhận ra lỗi sau khi tác phẩm gần hoàn thành. Bực bội nhưng quyết tâm, ông rửa sạch cọ và bắt đầu làm lại phần đó.

  • The singer's voice cracked during a concert, causing the audience to laugh. The singer apologized and promised to redo the song to make amends.

    Giọng ca sĩ bị vỡ trong một buổi hòa nhạc khiến khán giả bật cười. Ca sĩ đã xin lỗi và hứa sẽ hát lại bài hát để đền bù.

  • The cook accidentally added too much salt to the soup he was preparing, making it inedible. The cook recognized his mistake and set to work on redoing the soup, this time with the correct seasoning.

    Người đầu bếp vô tình thêm quá nhiều muối vào món súp đang nấu, khiến nó không thể ăn được. Người đầu bếp nhận ra lỗi của mình và bắt đầu nấu lại món súp, lần này với gia vị phù hợp.