sự thô sơ
/ˈrɔːnəs//ˈrɔːnəs/The word "rawness" has its roots in Old English, derived from the word "rāw," which means "uncooked" or "undressed." This word is also related to the Old Norse word "rá," meaning "red" or "raw," likely due to the idea that uncooked meat is typically red in color. In Middle English (circa 1100-1500), the word "rawness" emerged, initially meaning "uncookedness" or "crude state." Over time, its connotation expanded to describe emotions and feelings, such as emotional intensity, vulnerability, or sensitivity. In the 17th century, the word took on its current meaning, encompassing both physical (uncooked or unprocessed) and psychological (emotional or exposed) senses of "rawness." Today, the word is commonly used to describe a range of concepts, from physical health to emotional integrity.
the fact of being powerful and natural and not trained or showing control
thực tế là mạnh mẽ và tự nhiên và không được đào tạo hoặc thể hiện sự kiểm soát
Bà mang đến sự thô sơ về mặt cảm xúc cho một số bài thánh ca phúc âm thời xưa.
the fact of being red and painful because the skin has been damaged
thực tế là da bị đỏ và đau vì bị tổn thương
Xoa kem dưới mũi để làm dịu cơn đau rát.
the fact of being honest, direct and sometimes shocking
sự thật là trung thực, thẳng thắn và đôi khi gây sốc
Tôi thích sự nguyên sơ của nhạc punk và khía cạnh chính trị của nó.