Definition of ramp

rampnoun

con dốc

/ræmp//ræmp/

The word "ramp" comes from the Old French word "rampe," which in turn comes from the Latin words "ramus" or "rama" meaning "bough" or "branch" and "pes" meaning "foot." In ancient Latin, the word "ramus" or "rama" referred to a bough or branch that serves as a footing or support. In Middle English, the word "rampe" was used to refer to a bough or branch that serves as a footing or support, following the Old French usage. The word "ramp" was derived from the Old French word "rampe" and ultimately from the Latin words "ramus" or "rama" and "pes." Over time, the meaning of "ramp" evolved to include any sloping surface or incline that serves as a footing or support, particularly in the context of engineering or construction. It came to describe any sloping surface or incline that serves as a footing or support in a specific context or situation, particularly in the context of engineering or construction. Today, "ramp" is still used to describe any sloping surface or incline that serves as a footing or support, particularly in the context of engineering or construction. In summary, the word "ramp" originated in ancient Latin from the words "ramus" or "rama" and "pes," which mean "bough" or "branch" and "foot," respectively. Its original meaning referred to a bough or branch that serves as a footing or support, but its meaning evolved to include any sloping surface or incline that serves as a footing or support, particularly in the context of engineering or construction.

Summary
type danh từ
meaningdốc, bờ dốc, đoạn đường thoai thoải
exampleapproach ramp of a bridge: dốc lên cầu
meaning(hàng không) thang lên máy bay
meaningbệ tên lửa
type nội động từ
meaningdốc thoai thoải
exampleapproach ramp of a bridge: dốc lên cầu
meaningchồm đứng lên, chồm hai chân trước lên (sư tử trên huy hiệu)
meaning(đùa cợt) nổi xung, giận điên lên
namespace

a slope that joins two parts of a road, path, building, etc. when one is higher than the other

độ dốc nối hai phần của một con đường, lối đi, tòa nhà, v.v. khi phần này cao hơn phần kia

Example:
  • Ramps should be provided for wheelchair users.

    Đường dốc nên được cung cấp cho người sử dụng xe lăn.

a road used for driving onto or off a major road such as a motorway or interstate

một con đường được sử dụng để lái xe vào hoặc ra khỏi một con đường lớn như đường cao tốc hoặc liên bang

Example:
  • a freeway exit ramp

    đoạn đường ra khỏi xa lộ

Related words and phrases

a slope or set of steps that can be moved, used for loading a vehicle or getting on or off a plane

độ dốc hoặc tập hợp các bậc thang có thể di chuyển được, dùng để chất đồ lên xe hoặc lên hoặc xuống máy bay

Example:
  • a loading ramp

    một đoạn đường nối tải

Extra examples:
  • I drove up the ramp onto the ferry.

    Tôi lái xe lên đoạn đường dốc lên phà.

  • She led the horse carefully down the ramp.

    Cô dẫn ngựa cẩn thận xuống đoạn đường dốc.

  • We manoeuvred the sofa onto the loading ramp.

    Chúng tôi di chuyển chiếc ghế sofa lên ram tải hàng.

the long stage that models walk on during a fashion show

sân khấu dài mà người mẫu bước đi trong buổi trình diễn thời trang

Related words and phrases