Definition of rake

rakenoun

cào

/reɪk//reɪk/

Word Originnoun sense 1 Old English raca, racu, of Germanic origin; related to Dutch raak and German Rechen, from a base meaning ‘heap up’; the verb is partly from Old Norse raka ‘to scrape, shave’. noun sense 2 mid 17th cent.: abbreviation of archaic rakehell in the same sense. noun sense 3 early 17th cent.: probably related to German ragen ‘to project’, of unknown ultimate origin; compare with Swedish raka.

Summary
type danh từ
meaningkẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng
exampleto rake hay: cào cỏ khô
exampleto rake a fire: cời lửa
exampleto rake clean: cào sạch
meaningcái cào
exampleto rake one's memory: tìm trong trí nhớ
exampleto rake in (among, into) old records: lục soát trong đám hồ sơ cũ
meaningcái cào than; que cời than
type động từ
meaningcào, cời
exampleto rake hay: cào cỏ khô
exampleto rake a fire: cời lửa
exampleto rake clean: cào sạch
meaningtìm kỹ, lục soát
exampleto rake one's memory: tìm trong trí nhớ
exampleto rake in (among, into) old records: lục soát trong đám hồ sơ cũ
meaningnhìn bao quát
namespace

a garden tool with a long handle and a row of metal points at the end, used for gathering fallen leaves and making soil smooth

một dụng cụ làm vườn có tay cầm dài và một hàng mũi nhọn bằng kim loại ở cuối, dùng để thu gom lá rụng và làm cho đất mịn

a man, especially a rich and fashionable one, who was thought to have low moral standards, for example because he drank or gambled a lot or had sex with a lot of women

một người đàn ông, đặc biệt là một người giàu có và thời trang, được cho là có tiêu chuẩn đạo đức thấp, chẳng hạn vì anh ta uống rượu, đánh bạc nhiều hoặc quan hệ tình dục với nhiều phụ nữ

the amount by which something, especially the stage in a theatre, slopes

mức độ mà một cái gì đó, đặc biệt là sân khấu trong nhà hát, dốc lên