Definition of overturn

overturnverb

lật ngửa

/ˌəʊvəˈtɜːn//ˌəʊvərˈtɜːrn/

"Overturn" is a combination of the prefix "over" and the verb "turn". "Over" signifies movement beyond or above something, while "turn" means to rotate or change position. The word likely emerged in the late Middle Ages, as the prefix "over" was commonly used to denote exceeding or exceeding limits. Initially, it likely referred to physically turning something upside down, but it evolved to encompass metaphorical meanings like reversing a decision or defeating an opponent.

Summary
type danh từ
meaningsự lật đổ, sự đảo lộn[,ouvə'tə:n]
type ngoại động từ
meaninglật đổ, lật nhào, đạp đổ
namespace

if something overturns, or if somebody overturns it, it turns into a position in which the top of it is where the bottom of it normally is or on its side

nếu một cái gì đó bị lật đổ, hoặc nếu ai đó lật đổ nó, nó sẽ chuyển sang một vị trí trong đó phần trên của nó ở vị trí mà phần dưới của nó thường ở hoặc nằm nghiêng

Example:
  • The car skidded and overturned.

    Chiếc xe bị trượt và lật nhào.

  • He stood up quickly, overturning his chair.

    Anh vội đứng dậy, lật đổ ghế.

to officially decide that a legal decision, etc. is not correct, and to make it no longer legally recognized

chính thức quyết định rằng một quyết định pháp lý, v.v. là không đúng và làm cho nó không còn được công nhận về mặt pháp lý

Example:
  • to overturn a decision/conviction/verdict

    lật lại một quyết định/kết án/bản án

  • His sentence was overturned by the appeal court.

    Bản án của ông đã bị tòa phúc thẩm hủy bỏ.

  • He hopes that councillors will overturn the decision.

    Ông hy vọng rằng các ủy viên hội đồng sẽ lật ngược quyết định này.

to show that a belief or an idea is not correct

để chỉ ra rằng một niềm tin hoặc một ý tưởng là không chính xác

Example:
  • She completely overturned my preconceptions about film stars.

    Cô ấy đã hoàn toàn lật đổ định kiến ​​của tôi về các ngôi sao điện ảnh.

  • This argument seems convincing, but is easily overturned.

    Lập luận này có vẻ thuyết phục nhưng lại dễ bị bác bỏ.