Definition of quake

quakeverb

Trận động đất

/kweɪk//kweɪk/

The word "quake" originates from the Old English word "cweogan," which means "to tremble" or "to shake." This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*kawjan," also meaning "to tremble." This Proto-Germanic word is thought to have been imitative of the sounds of trembling or shaking. In Middle English (circa 11th to 15th centuries), the word "quake" started being used to describe the shaking or trembling caused by an earthquake. Over time, the word evolved to become a verb meaning "to cause a sudden and violent shaking" or an adjective describing the shaking or trembling itself. Today, "quake" is often used as a synonym for "earthquake," referring to a sudden and intense shaking of the ground caused by seismic activity.

Summary
type danh từ
meaningsự rung
meaningsự run, sự run rẩy
exampleto quake with cold: run lên vì rét
exampleto quake for fear: sợ run lên
meaning(thông tục) động đất
type nội động từ
meaningrung
meaning(: with, for) run, run rẫy
exampleto quake with cold: run lên vì rét
exampleto quake for fear: sợ run lên
namespace

to shake because you are very frightened or nervous

run rẩy vì bạn rất sợ hãi hoặc lo lắng

Example:
  • Quaking with fear, Polly slowly opened the door.

    Run rẩy vì sợ hãi, Polly từ từ mở cửa.

  • They are quaking in their boots at the prospect of tomorrow’s game.

    Họ đang run rẩy trước viễn cảnh trận đấu ngày mai.

  • The earthquake shook the city, causing buildings to sway and crack.

    Trận động đất làm rung chuyển thành phố, khiến các tòa nhà lắc lư và nứt vỡ.

  • After the powerful quake, rescue workers rushed to the affected areas to help the survivors.

    Sau trận động đất mạnh, lực lượng cứu hộ đã nhanh chóng đến khu vực bị ảnh hưởng để giúp đỡ những người sống sót.

  • The earthquake measured 7.1 on the Richter scale and left many people homeless.

    Trận động đất có cường độ 7,1 độ Richter và khiến nhiều người mất nhà cửa.

Related words and phrases

to move or shake violently

di chuyển hoặc lắc dữ dội

Example:
  • The ground quaked as the bomb exploded.

    Mặt đất rung chuyển khi quả bom phát nổ.