Definition of punitive damages

punitive damagesnoun

thiệt hại trừng phạt

/ˌpjuːnətɪv ˈdæmɪdʒɪz//ˌpjuːnətɪv ˈdæmɪdʒɪz/

The term "punitive damages" originated in the common law tradition, particularly in the United States, to deter intentional or reckless wrongdoing by imposing an additional penalty on the guilty party beyond the actual harm caused. Punitive damages serve as a punishment and a deterrence against future misconduct, besides compensating the victim for the harm suffered. The concept of punitive damages is grounded in the principle that sometimes monetary compensation for actual harm is insufficient to recoup the victim's losses or to recompense the emotional distress inflicted on them. Punitive damages have received varying degrees of legal acceptance in different jurisdictions depending on the nature of the wrongdoing, with some courts finding them excessive, arbitrary, or a violation of the offending party's due process rights. Nevertheless, the idea that punitive damages can serve as a formidable sanction against egregious conduct continues to be debated and contested in legal and moral circles alike.

namespace
Example:
  • After the jury found the pharmaceutical company guilty of negligence in causing serious injuries, the plaintiff was awarded punitive damages for the egregious nature of their actions.

    Sau khi bồi thẩm đoàn tuyên công ty dược phẩm có tội cẩu thả gây ra thương tích nghiêm trọng, nguyên đơn đã được bồi thường thiệt hại trừng phạt vì bản chất nghiêm trọng của hành động của họ.

  • The judge ordered the tech company to pay punitive damages due to their willful violation of intellectual property rights.

    Thẩm phán đã ra lệnh cho công ty công nghệ này phải bồi thường thiệt hại do hành vi cố ý vi phạm quyền sở hữu trí tuệ.

  • The defendant was ordered to pay punitive damages as a result of their sales practices, which were deemed to be both fraudulent and malicious.

    Bị cáo đã bị lệnh phải bồi thường thiệt hại mang tính trừng phạt do hành vi bán hàng của mình bị coi là gian lận và ác ý.

  • In response to the hospital's negligent medical treatment, the court awarded punitive damages to the patient's family as punishment for their reckless actions.

    Để đáp lại việc điều trị y tế thiếu trách nhiệm của bệnh viện, tòa án đã trao lệnh bồi thường thiệt hại trừng phạt cho gia đình bệnh nhân như một hình phạt cho hành động liều lĩnh của họ.

  • The court found that the oil company's behavior in polluting the environment was so reprehensible that punitive damages were warranted to punish their misconduct.

    Tòa án nhận thấy hành vi gây ô nhiễm môi trường của công ty dầu mỏ đáng bị lên án đến mức cần phải bồi thường thiệt hại để trừng phạt hành vi sai trái của họ.

  • After the car manufacturer was found liable for causing a fatal accident due to a defect in their product, punitive damages were awarded to the plaintiff's estate.

    Sau khi nhà sản xuất ô tô bị phát hiện phải chịu trách nhiệm gây ra tai nạn chết người do lỗi sản phẩm, khoản bồi thường thiệt hại trừng phạt đã được trao cho gia sản của nguyên đơn.

  • The cupcake shop was required to pay punitive damages due to their intentional infliction of emotional distress on a customer who witnessed a food safety violation.

    Cửa hàng bánh nướng nhỏ này phải bồi thường thiệt hại do cố ý gây ra đau khổ về mặt tinh thần cho khách hàng chứng kiến ​​hành vi vi phạm an toàn thực phẩm.

  • The defendant was penalized with punitive damages for their outrageous and deceptive marketing practices, which resulted in widespread consumer harm.

    Bị cáo đã bị phạt bồi thường thiệt hại vì các hoạt động tiếp thị vô lý và lừa đảo của mình, gây ra thiệt hại rộng rãi cho người tiêu dùng.

  • In order to deter future similar misconduct, the court ordered punitive damages against the bank that engaged in predatory lending practices.

    Để ngăn chặn hành vi sai trái tương tự trong tương lai, tòa án đã ra lệnh bồi thường thiệt hại trừng phạt đối với ngân hàng có hành vi cho vay nặng lãi.

  • Punitive damages were awarded to the plaintiff in response to the restaurant's flagrant disregard for food safety laws, which led to several customers becoming seriously ill.

    Nguyên đơn đã được bồi thường thiệt hại trừng phạt vì nhà hàng này cố tình không tuân thủ luật an toàn thực phẩm, khiến nhiều khách hàng bị ốm nặng.

Related words and phrases