Definition of prosecute

prosecuteverb

truy tố

/ˈprɒsɪkjuːt//ˈprɑːsɪkjuːt/

The word "prosecute" has its origins in the Latin words "prosequi," meaning "to pursue" or "to follow after," and "sequi," meaning "to follow." In the 14th century, the term "prosequi" was adopted into Middle English as "prosequen," which initially meant "to follow or pursue in order to punish or exact revenge." Over time, the meaning of the word evolved to refer specifically to the process of bringing a lawsuit or trial against someone, particularly in a criminal context. In the 15th century, the term was modified to "prosecute," and its current meaning emerged. Today, "prosecute" means to actively pursue and seek to penalize someone for a crime or alleged wrongdoing through the legal system.

Summary
type ngoại động từ
meaningtheo đuổi, tiếp tục (việc nghiên cứu...), tiến hành (cuộc điều tra...); hành (nghề...)
meaning(pháp lý) khởi tố, kiện
exampleto prosecute a claim for damages: kiện đòi bồi thường
namespace

to officially charge somebody with a crime in court

chính thức buộc tội ai đó với một tội ác tại tòa án

Example:
  • The police decided not to prosecute.

    Cảnh sát quyết định không truy tố.

  • Trespassers will be prosecuted (= a notice telling people to keep out of a particular area).

    Những kẻ xâm phạm sẽ bị truy tố (= một thông báo yêu cầu mọi người tránh xa một khu vực cụ thể).

  • The company was prosecuted for breaching the Health and Safety Act.

    Công ty bị truy tố vì vi phạm Đạo luật An toàn và Sức khỏe.

to be a lawyer in a court case for a person or an organization that is charging somebody with a crime

làm luật sư trong một vụ án của một cá nhân hoặc một tổ chức đang buộc tội ai đó về một tội ác

Example:
  • the prosecuting counsel/lawyer/attorney

    công tố viên/luật sư/luật sư

  • James Spencer, prosecuting, claimed that the witness was lying.

    James Spencer, công tố viên, cho rằng nhân chứng đã nói dối.

to continue taking part in or doing something

tiếp tục tham gia hoặc làm việc gì đó

Example:
  • They had overwhelming public support to prosecute the war.

    Họ có được sự ủng hộ đông đảo của công chúng để theo đuổi chiến tranh.