Definition of prophetic

propheticadjective

tiên tri

/prəˈfetɪk//prəˈfetɪk/

The word "prophetic" originates from the Latin "propheticus," which means "of or pertaining to a prophet" or "having the gift of prophecy." The Latin term is derived from the Greek " prophetikos" (προφητικός), which means "speaking forth" or "speaking beforehand." In the context of Christianity, prophets were believed to have the ability to receive and convey divine messages from God. The English word "prophetic" has been in use since the 14th century, originally meaning "pertaining to a prophet" or "characterized by prophetic power." Over time, the meaning has expanded to include any expression, writing, or speech that is perceived to be inspired by a higher power or that foretells future events.

Summary
type tính từ
meaningtiên tri, đoán trước, nói trước
meaning(thuộc) nhà tiên tri
namespace

correctly stating or showing what will happen in the future

nêu hoặc chỉ ra chính xác những gì sẽ xảy ra trong tương lai

Example:
  • Many of his warnings proved prophetic.

    Nhiều lời cảnh báo của ông đã được chứng minh là đúng.

  • a book that was prophetic of future developments in science

    một cuốn sách tiên tri về sự phát triển trong tương lai của khoa học

like or connected with a prophet or prophets

giống như hoặc kết nối với một nhà tiên tri hoặc các nhà tiên tri

Example:
  • the prophetic books of the Old Testament

    các sách tiên tri của Cựu Ước