Definition of prime

primeadjective

xuất sắc

/praɪm//praɪm/

Word Originadjective Old English prīm (referring to a service of the Divine Office of the Western Church, said at the first hour of the day), from Latin prima (hora) ‘first (hour)’, reinforced in Middle English by Old French prime; the adjective dates from late Middle English, via Old French from Latin primus ‘first’.

Summary
type tính từ
meaningđầu tiên
examplethe prime of the year: phần đầu của năm, mùa xuân
meaningchủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu
exampleto be well primed with beer: uống bia thoả thích
examplein the prime of beauty: lúc sắc đẹp đang thì
exampleto be past one's prime: đã qua thời xuân xanh, trở về già
meaningtốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo
exampleprime beef: thịt bò loại ngon nhất
type danh từ
meaningthời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai
examplethe prime of the year: phần đầu của năm, mùa xuân
meaningthời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất
exampleto be well primed with beer: uống bia thoả thích
examplein the prime of beauty: lúc sắc đẹp đang thì
exampleto be past one's prime: đã qua thời xuân xanh, trở về già
meaning(tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng)
exampleprime beef: thịt bò loại ngon nhất
namespace

main; most important; basic

chủ yếu; quan trọng nhất; nền tảng

Example:
  • My prime concern is to protect my property.

    Mối quan tâm hàng đầu của tôi là bảo vệ tài sản của mình.

  • Winning is not the prime objective in this sport.

    Chiến thắng không phải là mục tiêu chính trong môn thể thao này.

  • The care of the environment is of prime importance.

    Việc chăm sóc môi trường là quan trọng hàng đầu.

  • He's the police's prime suspect in this case.

    Anh ta là nghi phạm chính của cảnh sát trong vụ án này.

of the best quality; excellent

có chất lượng tốt nhất; xuất sắc

Example:
  • prime (cuts of) beef

    thịt bò nguyên chất (cắt miếng)

  • The store has a prime position in the mall.

    Cửa hàng có vị trí đắc địa trong trung tâm thương mại.

Extra examples:
  • Over £100 000 worth of prime lamb was destroyed in the fire.

    Con cừu nguyên chất trị giá hơn 100 .000 bảng Anh đã bị thiêu rụi trong đám cháy.

  • a prime location in the centre of town

    một vị trí đắc địa ở trung tâm thị trấn

a prime example of something is one that is typical of it

một ví dụ điển hình của một cái gì đó là một ví dụ điển hình của nó

Example:
  • The building is a prime example of 1960s architecture.

    Tòa nhà là một ví dụ điển hình của kiến ​​trúc những năm 1960.

most likely to be chosen for something; most suitable

rất có thể được chọn cho việc gì đó; phù hợp nhất

Example:
  • The house is isolated and a prime target for burglars.

    Ngôi nhà biệt lập và là mục tiêu hàng đầu của bọn trộm.

  • He's a prime candidate for promotion.

    Anh ấy là ứng cử viên hàng đầu cho việc thăng chức.