Definition of precinct

precinctnoun

khu vực

/ˈpriːsɪŋkt//ˈpriːsɪŋkt/

The word "precinct" originated in the 14th century from the Old French word "precinct", which is derived from the Latin "precarium", meaning "precinct" or "district". In medieval French, "precinct" referred to a territorial division or a district governed by a prince or a lord. In the 16th century, the term was adopted into English to describe a specific area or district within a city or town, often with its own government or administration. In the 18th century, the term became associated with law enforcement, describing a specific geographic area patrolled by police officers or monitored by surveillance equipment. Today, the term "precinct" is commonly used in law enforcement to refer to a police station or the area surrounding it, as well as in other contexts, such as electoral precincts or property precincts.

Summary
type danh từ
meaningkhoảng rào, khoảng đất có vườn bao quanh (của một toà nhà, nhà thờ...)
meaning(số nhiều) vùng xung quanh, vùng ngoại vi, vùng ngoại ô (thành phố)
meaninggiới hạn
namespace

a commercial area in a town where cars cannot go

một khu thương mại ở một thị trấn nơi ô tô không thể đi

Example:
  • a pedestrian/shopping precinct

    khu vực dành cho người đi bộ/mua sắm

Extra examples:
  • I rented a shop in a local precinct.

    Tôi thuê một cửa hàng ở khu vực địa phương.

  • the £1.3-million redevelopment of the shopping precinct

    việc tái phát triển khu mua sắm trị giá 1,3 triệu bảng Anh

  • the town's main pedestrian precinct

    khu vực đi bộ chính của thị trấn

one of the parts into which a town or city is divided in order to organize elections

một trong những khu vực mà thị trấn hoặc thành phố được chia ra để tổ chức bầu cử

Example:
  • voters in key precincts

    cử tri ở các khu vực trọng điểm

Extra examples:
  • Campaigners walked door-to-door in targeted precincts.

    Các nhà vận động đã đi đến từng nhà trong các khu vực được nhắm mục tiêu.

  • Did you walk your precinct on the day of the vote?

    Bạn có đi bộ trong khu vực bầu cử của mình vào ngày bỏ phiếu không?

  • Republicans have targeted precincts throughout the country.

    Đảng Cộng hòa đã nhắm mục tiêu vào các khu bầu cử trên khắp đất nước.

  • The precinct returns show that the support received by both men was remarkable.

    Báo cáo của khu vực bầu cử cho thấy sự hỗ trợ mà cả hai người đàn ông nhận được là rất đáng chú ý.

  • We're literally organizing leadership down to the precinct level.

    Theo đúng nghĩa đen, chúng tôi đang tổ chức lãnh đạo xuống cấp khu vực.

a part of a city that has its own police station; the police station in this area

một phần của thành phố có đồn cảnh sát riêng; đồn cảnh sát ở khu vực này

Example:
  • Detective Hennessy of the 44th precinct

    Thám tử Hennessy của khu 44

  • The murder occurred just a block from the precinct.

    Vụ án mạng xảy ra chỉ cách khu vực này một dãy nhà.

Extra examples:
  • He was handcuffed and taken down to the police precinct.

    Anh ta bị còng tay và đưa xuống đồn cảnh sát.

  • He wrote yesterday from a police precinct house in New Orleans.

    Hôm qua anh ấy đã viết thư từ đồn cảnh sát ở New Orleans.

  • I went down to my local precinct to make a report.

    Tôi đã xuống khu vực địa phương của mình để báo cáo.

  • The former Queens precinct commander has slashed crime.

    Cựu chỉ huy khu vực Queens đã trấn áp tội phạm.

the area around a place or a building, sometimes surrounded by a wall

khu vực xung quanh một nơi hoặc một tòa nhà, đôi khi được bao quanh bởi một bức tường

Example:
  • the cathedral/college precincts

    nhà thờ/khu vực trường đại học

  • within the precincts of the castle

    trong khuôn viên của lâu đài

Extra examples:
  • All this took place within the precincts of Westminster Abbey.

    Tất cả điều này diễn ra trong khuôn viên của Tu viện Westminster.

  • He took up residence in chambers within the precinct of a monastery.

    Ông đã cư trú tại các căn phòng trong khuôn viên của một tu viện.

  • It was forbidden to enter the temple precincts.

    Việc vào khuôn viên chùa bị cấm.

  • The event was held in the precincts of the parish church.

    Sự kiện được tổ chức tại khuôn viên nhà thờ giáo xứ.

  • The school uses many of the splendid medieval buildings in the cathedral precincts.

    Trường sử dụng nhiều tòa nhà thời trung cổ lộng lẫy trong khuôn viên nhà thờ.