Definition of portray

portrayverb

miêu tả

/pɔːˈtreɪ//pɔːrˈtreɪ/

The word "portray" is derived from the Old French word "traire," which means "to draw" or "to pull out." In Middle English, the word "traiten" emerged, which also means "to draw" or "to describe in detail." This word eventually evolved into the modern English word "trait," which describes a distinctive characteristic or quality. The word "portray" itself can be traced back to the 15th century, and it originally referred specifically to the depiction of a person's likeness or physical appearance in art. In the 16th century, the meaning of the word broadened to include the depiction of a person's character or personality as well. The prefix "port-" in "portray" is derived from the Old French word "porter," which means "to carry" or "to bring." This prefix likely reflects the idea of bringing a person's likeness or characteristics to life in a work of art or literature. Today, the word "portray" is commonly used to describe the act of depicting someone or something in a visual or literary work, whether in art, theater, film, television, or literature. It can refer to both fictional and non-fictional portrayals, as well as positive or negative depictions.

Summary
type ngoại động từ
meaningvẽ chân dung
meaningmiêu tả sinh động
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng vai
namespace

to show somebody/something in a picture; to describe somebody/something in a piece of writing

cho ai đó/cái gì đó thấy trong một bức tranh; mô tả ai đó/cái gì đó trong một đoạn văn

Example:
  • The painting portrays the duke’s third wife.

    Bức tranh vẽ người vợ thứ ba của công tước.

  • He was one of the first to portray animals from the New World.

    Ông là một trong những người đầu tiên vẽ chân dung các loài động vật từ Tân Thế giới.

  • His war poetry vividly portrays life in the trenches.

    Thơ chiến tranh của ông miêu tả sống động cuộc sống trong chiến hào.

Related words and phrases

to describe or show somebody/something in a particular way, especially when this does not give a complete or accurate impression of what they are like

để mô tả hoặc thể hiện ai đó/cái gì đó theo một cách cụ thể, đặc biệt khi điều này không mang lại ấn tượng đầy đủ hoặc chính xác về họ như thế nào

Example:
  • Throughout the trial, he portrayed himself as the victim.

    Trong suốt phiên tòa, anh ta tự nhận mình là nạn nhân.

Related words and phrases

to act a particular role in a film or play

đóng một vai cụ thể trong một bộ phim hoặc vở kịch

Example:
  • Her father will be portrayed by Jim Broadbent.

    Cha cô sẽ do Jim Broadbent thủ vai.

Related words and phrases