ply
/plaɪ//plaɪ/The word "ply" has its roots in Old English. In its earliest form, "pli" or "plig" meant "to stretch" or "to pull", which is still a primary meaning of the word today. This sense of stretching or pulling can be seen in phrases such as "ply the ropes" or "ply the oars", where the word is used to describe the action of tensioning or manipulating something. Over time, the meaning of "ply" expanded to include senses such as "to wear away" or "to repeat", likely due to the idea of persistently stretching or pulling at something. For example, "ply the surface" might involve repeatedly wearing it down, while "ply one's trade" could involve consistently repeating a specific action. Today, the word "ply" is used in a range of contexts, including physics (as a unit of measurement), geography (as a type of coastal shoreline), and everyday language (to describe repeated action).
to travel regularly along a particular route or between two particular places
đi du lịch thường xuyên dọc theo một tuyến đường cụ thể hoặc giữa hai địa điểm cụ thể
Phà chạy qua eo biển hẹp để đến đảo.
Tàu chạy hai lần một ngày giữa Paris và Madrid.
Xe buýt chạy thường xuyên đến và đi từ những nơi này.
những con kênh được bao quanh bởi thuyền gondola và thuyền hơi nước
tàu miệt mài tuyến đường giữa Tripoli và Malta
to use a tool, especially with skill
để sử dụng một công cụ, đặc biệt là với kỹ năng
Người thợ may khéo léo khâu chiếc kim của mình.
Những công nhân bến tàu chất những tấm ván ép lên tàu để dùng trong việc xây dựng nhà ở.
Cô tôi đã đưa cho tôi một tấm ván ép để ngồi trong buổi dã ngoại vì cô biết tôi thích ngồi trên bề mặt cứng.
Người thợ mộc đã sử dụng gỗ dán để đóng một giá sách chắc chắn có thể đựng những cuốn sách nặng mà không bị cong.
Tấm tường gỗ dán dễ lắp đặt, giúp quá trình cải tạo diễn ra nhanh hơn rất nhiều.
Phrasal verbs