to force a way through something
để buộc phải vượt qua một cái gì đó
- She ploughed her way through the waiting crowds.
Cô ấy chen chúc qua đám đông đang chờ đợi.
to go violently through something, out of control
đi qua một cách dữ dội, mất kiểm soát
- The plane ploughed through the trees.
Chiếc máy bay lao xuyên qua những cái cây.
to make slow progress through something difficult or boring, especially a book, a report, etc.
tiến triển chậm chạp qua một việc gì đó khó khăn hoặc nhàm chán, đặc biệt là một cuốn sách, một báo cáo, v.v.
- I had to plough through dozens of legal documents.
Tôi đã phải nghiên cứu hàng chục tài liệu pháp lý.