một cách thú vị
/ˈpleʒərəbli//ˈpleʒərəbli/The word "pleasurably" has a fascinating history. It originated in the 15th century from the Old French word "plaisurable," which means "pleasant" or "agreeable." The term was derived from the Latin words "placere," meaning "to please," and the suffix "-able," which forms an adjective indicating ability or capacity. In English, "pleasurably" was first used in the 15th century to describe something that is enjoyable or delightful. Over time, the word has evolved to encompass a range of meanings, including being satisfied, content, or gratified. Today, "pleasurably" is often used to describe an experience or sensation that is pleasing, enjoyable, or satisfying. Whether describing a delectable meal, a beautiful sunset, or a relaxing vacation, "pleasurably" captures the essence of a positive and enjoyable experience.
Cô thưởng thức từng miếng sô-cô-la đen, thích thú tận hưởng hương vị đậm đà của nó.
Khi những con sóng vỗ vào bờ, những người đi biển tận hưởng cảm giác thoải mái dưới ánh nắng ấm áp.
Cuốn tiểu thuyết đã cuốn hút cô từ đầu đến cuối, với cốt truyện hấp dẫn khiến cô không thể dừng đọc, say sưa đọc từng trang.
Mùi thơm của cà phê mới pha thoang thoảng khắp bếp, kích thích khứu giác của cô một cách dễ chịu.
Cặp đôi nhảy theo điệu nhạc một cách thích thú, cơ thể họ chuyển động nhịp nhàng một cách hoàn hảo.
Những người tham dự buổi hòa nhạc đã reo hò và vỗ tay khi ban nhạc yêu thích của họ bước lên sân khấu, đắm chìm trong nguồn năng lượng sôi động của buổi biểu diễn trực tiếp.
Chiếc gối mềm mại, mịn màng như phép thuật trong tay cô, dễ chịu ôm lấy đầu và nâng đỡ cổ cô.
Những đứa trẻ hét lên thích thú khi lao xuống cầu trượt nước, thích thú vẫy vùng trong làn nước mát lạnh.
Sự điêu luyện của người mát-xa khiến cơ thể cô run lên vì sung sướng, các cơ bắp tan chảy theo những động tác xoa bóp nhẹ nhàng.
Khi ngọn lửa cháy lách tách và ngọn lửa nhảy múa, căn nhà gỗ ấm cúng bao bọc cô trong vòng tay chào đón của nó, sưởi ấm trái tim và tâm hồn cô một cách dễ chịu.