Definition of grain

grainnoun

thóc lúa, hạt, hột, tính chất, bản chất

/ɡreɪn/

Definition of undefined

The word "grain" has its roots in Old English and Old French. It comes from the Latin word "granum," which means "seed" or "grain." In Old English, the word "grēn" referred to a single grain of wheat or other cereal, and by the 14th century, it had evolved to mean a quantity of grains or a harvest of crops. The word "grain" was also influenced by the Old French "graine," which was likely borrowed from the Latin "granum." In Middle English, around the 13th century, the word "grain" referred to the seed of any cereal, such as wheat, oats, or barley, and over time its meaning expanded to include other seeds, such as rice or corn. Today, the word "grain" is commonly used to describe a grain of a cereal, as well as a unit of measurement or a specific type of food.

Summary
type danh từ (danh từ tập thể số ít)
meaningthóc lúa
meaninghạt, hột
examplea grain of rice: hạt gạo
examplegrains of sand: hạt cát
meaningmột chút, mảy may
examplewithout a grain of love: không một mảy may yêu thương
type ngoại động từ
meaningnghiến thành hột nhỏ
meaninglàm nổi hột (ở bề mặt)
examplea grain of rice: hạt gạo
examplegrains of sand: hạt cát
meaningsơn già vân (như vân gỗ, vân đá)
examplewithout a grain of love: không một mảy may yêu thương
namespace

the small hard seeds of food plants such as wheat, rice, etc.; a single seed of such a plant

các hạt nhỏ cứng của cây lương thực như lúa mì, lúa gạo, v.v.; một hạt giống của cây đó

Example:
  • Russia sold 12 million tons of grain abroad last year.

    Nga đã bán 12 triệu tấn ngũ cốc ra nước ngoài vào năm ngoái.

  • America’s grain exports

    Xuất khẩu ngũ cốc của Mỹ

  • The journal reports that eating whole grains protects against diabetes.

    Tạp chí báo cáo rằng ăn ngũ cốc nguyên hạt có thể bảo vệ chống lại bệnh tiểu đường.

  • a few grains of rice

    một vài hạt gạo

Extra examples:
  • Grain production has been falling in recent years.

    Sản lượng ngũ cốc đã giảm trong những năm gần đây.

  • There were just a few grains of corn left.

    Chỉ còn lại vài hạt ngô.

  • The government intends to import only five per cent of the country's grain.

    Chính phủ dự định chỉ nhập khẩu 5% lượng ngũ cốc của đất nước.

  • The peasants had ceased to sow grain.

    Nông dân đã ngừng gieo hạt.

Related words and phrases

a small hard piece of particular substances

một mảnh cứng nhỏ của các chất cụ thể

Example:
  • a grain of salt/sand/sugar

    một hạt muối/cát/đường

  • I got a grain of sand in my eye.

    Tôi bị hạt cát bay vào mắt.

a very small amount

một lượng rất nhỏ

Example:
  • There isn't a grain of truth in those rumours.

    Không có một chút sự thật nào trong những tin đồn đó.

  • If he had a grain of sensitivity he wouldn't have asked her about her divorce.

    Nếu anh có chút nhạy cảm thì anh đã không hỏi cô về chuyện ly hôn.

Related words and phrases

a small unit of weight, equal to 0.00143 of a pound or 0.0648 of a gram, used for example for weighing medicines

một đơn vị trọng lượng nhỏ, bằng 0,00143 pound hoặc 0,0648 gram, được sử dụng để cân thuốc

Example:
  • The analysis showed a few grains of arsenic in the solution.

    Phân tích cho thấy có một vài hạt asen trong dung dịch.

the natural direction of lines in wood, cloth, etc. or of layers of rock; the pattern of lines that you can see

hướng tự nhiên của các đường nét trên gỗ, vải, v.v. hoặc của các lớp đá; mô hình của các đường mà bạn có thể thấy

Example:
  • to cut a piece of wood along/across the grain

    cắt một miếng gỗ dọc theo thớ gỗ

  • This wood has a beautiful natural grain.

    Loại gỗ này có vân tự nhiên đẹp.

how rough or smooth a surface feels

bề mặt gồ ghề hay mịn màng như thế nào

Example:
  • wood of coarse/fine grain

    gỗ hạt thô/mịn

Idioms

be/go against the grain
to be or do something different from what is normal or natural
  • It really goes against the grain to have to work on a Sunday.
  • take something with a grain of salt
    used to warn somebody not to believe something completely
  • If I were you, I'd take everything he says with a grain of salt.