Definition of penmanship

penmanshipnoun

văn Phong

/ˈpenmənʃɪp//ˈpenmənʃɪp/

"Penmanship" traces its roots back to the Old French word "penne," meaning "feather." This refers to the quill pens used for writing in the past. The "-manship" suffix signifies skill or expertise. Thus, "penmanship" originally denoted the art of writing using a quill pen. Over time, the term broadened to encompass the general skill and style of handwriting, regardless of the writing tool.

Summary
type danh từ
meaningthuật viết, cách viết, lối viết
meaningphong cách viết văn, văn phong
namespace
Example:
  • Emily takes great pride in her penmanship and her legible handwriting is often mistaken for typewriting.

    Emily rất tự hào về nét chữ của mình và nét chữ rõ ràng của cô thường bị nhầm là chữ đánh máy.

  • Since retiring, my grandfather has devoted himself to perfecting his penmanship and now spends hours each day writing calligraphy in his journal.

    Từ khi nghỉ hưu, ông tôi đã dành thời gian để hoàn thiện nét chữ của mình và dành nhiều giờ mỗi ngày để viết thư pháp vào nhật ký.

  • The penmanship of Ludwig Sandstrom, a 19th-century German priest, is considered one of the most beautiful examples in history.

    Nét chữ của Ludwig Sandstrom, một linh mục người Đức thế kỷ 19, được coi là một trong những nét chữ đẹp nhất trong lịch sử.

  • The teacher praised her student's penmanship, remarking that her letters were precise and the spacing between words was adequate.

    Cô giáo khen ngợi nét chữ của học sinh, nhận xét rằng các chữ cái của em rất chính xác và khoảng cách giữa các từ là phù hợp.

  • Believe it or not, even in this digital age, there are people who still appreciate the art of penmanship and strive to master the craft.

    Bạn có tin hay không, ngay cả trong thời đại kỹ thuật số này, vẫn có những người đánh giá cao nghệ thuật viết chữ đẹp và cố gắng thành thạo nghề này.

  • A master calligrapher once said, "Penmanship is a passion, not a profession."

    Một bậc thầy thư pháp đã từng nói: "Chữ viết là một niềm đam mê, không phải là một nghề nghiệp."

  • The penmanship of an ancient Buddhist monk inspired a contemporary artist to create a series of works using similar strokes and techniques.

    Nét chữ của một nhà sư Phật giáo cổ đại đã truyền cảm hứng cho một nghệ sĩ đương đại sáng tác một loạt tác phẩm sử dụng những nét vẽ và kỹ thuật tương tự.

  • His elegant penmanship belied the rough exterior of the rugged frontiersman he portrayed in his novels.

    Nét chữ tao nhã của ông trái ngược hẳn với vẻ ngoài thô ráp của một người dân vùng biên cương mà ông miêu tả trong các tiểu thuyết của mình.

  • The penmanship of wealthy women in the 1800s was so intricate that it often took them hours to write a single letter.

    Nét chữ của những phụ nữ giàu có vào những năm 1800 phức tạp đến mức họ thường mất nhiều giờ để viết một lá thư.

  • The penmanship of the student improved greatly after the teacher taught him the importance of proper posture and relaxing his grip on the pen.

    Kỹ năng viết chữ của học sinh được cải thiện đáng kể sau khi giáo viên dạy em tầm quan trọng của tư thế đúng và cách cầm bút thả lỏng.