Definition of passively

passivelyadverb

thụ động

/ˈpæsɪvli//ˈpæsɪvli/

The word "passively" has its roots in the Latin words "passus" meaning "step" or "mile" and "ive" being a suffix meaning "condition" or "state". In the 16th century, the Latin phrase "passivus" emerged, meaning "enduring" or "suffering", and was used to describe something that received action or suffered from another's actions. This concept was later borrowed into Middle English as "passively", which has been used since the 15th century to describe something that accepts or undergoes something directly, often as the opposite of taking an active role. Today, "passively" is commonly used in various contexts, including philosophy, psychology, and language, often in contrast to its antonym "actively".

Summary
typeDefault_cw
meaningxem passive
namespace
Example:
  • The document was passed around the room for everyone to review.

    Tài liệu được chuyền quanh phòng để mọi người cùng xem xét.

  • The idea was passed over in favor of a more practical solution.

    Ý tưởng này đã bị bỏ qua để ủng hộ một giải pháp thực tế hơn.

  • The bill was passed by the Senate with a majority vote.

    Dự luật đã được Thượng viện thông qua với đa số phiếu.

  • The news was passed on to the police department by a reliable source.

    Tin tức này đã được một nguồn tin đáng tin cậy chuyển đến sở cảnh sát.

  • The responsibility was passed down from one generation to the next.

    Trách nhiệm này được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

  • The letter was passed back and forth between the two parties until an agreement was reached.

    Bức thư được trao đổi qua lại giữa hai bên cho đến khi đạt được thỏa thuận.

  • The decision was passed into law after many months of debate.

    Quyết định này đã được thông qua thành luật sau nhiều tháng tranh luận.

  • The torch was passed from one Olympic champion to the next.

    Ngọn đuốc được truyền từ nhà vô địch Olympic này sang nhà vô địch Olympic khác.

  • The report was passed over due to errors in grammar and punctuation.

    Báo cáo đã bị bỏ qua do lỗi ngữ pháp và dấu câu.

  • The opportu­nity was passed up because of a lack of resources.

    Cơ hội đã bị bỏ lỡ vì thiếu nguồn lực.