đang xảy ra
/ˈhæpənɪŋ//ˈhæpənɪŋ/The word "happening" evolved from the Middle English word "happenen," meaning "to befall, to occur." This word, in turn, came from the Old English "hēapian," which meant "to heap up, to accumulate." Over time, the meaning shifted from "accumulating" to "coming to be," eventually settling on its current usage: "to occur, to take place." It's interesting to note the link between "happening" and the idea of things "coming together" or "building up" to an event.
an event; something that happens, often something unusual
một sự kiện; điều gì đó xảy ra, thường là điều gì đó bất thường
Gần đây ở đây có nhiều chuyện kỳ lạ xảy ra.
Những sự việc quan trọng xảy ra trong vài tuần qua đã khiến cô cảm thấy kiệt sức.
an artistic performance or event that is not planned
một buổi biểu diễn nghệ thuật hoặc sự kiện không có kế hoạch