Definition of palm off

palm offphrasal verb

bỏ tay ra

////

The expression "palm off" originated from the economy of trading palm oil in the 19th century. Palm oil, a thick, red or orange-colored vegetable oil, was initially used by indigenous communities in West Africa for medicinal and culinary purposes. It soon gained popularity in Europe as a margarine substitute due to its multifunctional properties, such as its ability to confer a pleasant orange color to foods and soaps. Traders who brought palm oil from the African continent to Europe often used dubious methods to deceive their customers about the oil's actual quality. They would palm off poor-quality oil as the genuine article by exaggerating its content or adding traces of more expensive substances. This practice aimed to cheat the customers into believing they were receiving a higher-quality product than what they were actually getting. The expression "palm off" hence came into being to describe the act of duping someone by selling a lower-grade product as a higher-grade one. The term circulated in the shipping industry as a slang phrase, eventually spreading to other areas of life where people encountered deceptive practices, such as politics, finance, and commerce.

namespace
Example:
  • The salesperson palmed off the defective product on the unsuspecting customer, hoping they wouldn't notice the issue.

    Nhân viên bán hàng đã giao sản phẩm lỗi cho khách hàng mà không hề hay biết, hy vọng họ sẽ không nhận thấy vấn đề này.

  • Her boss tried to palm off all his responsibilities onto her, but she refused to let him shirk his duties.

    Ông chủ của cô đã cố gắng đổ hết trách nhiệm cho cô, nhưng cô từ chối để ông ta trốn tránh nhiệm vụ.

  • The con artist palmed off a fake $20 bill and pretended it was real currency.

    Kẻ lừa đảo đã đưa cho anh ta một tờ 20 đô la giả và giả vờ như đó là tiền thật.

  • He palmed off his old computer as a new one to justify its higher price.

    Anh ta bán chiếc máy tính cũ của mình như một chiếc máy tính mới để biện minh cho mức giá cao của nó.

  • The politician palmed off his errors by blaming them on his opponent.

    Chính trị gia này đã trốn tránh lỗi lầm của mình bằng cách đổ lỗi cho đối thủ.

  • The teacher palmed off the tedious task of grading papers onto the teaching assistant.

    Giáo viên giao nhiệm vụ chấm bài tẻ nhạt cho trợ lý giảng dạy.

  • The waiter palmed off the extra order to the wrong table, causing chaos in the restaurant.

    Người phục vụ đã chuyển nhầm món ăn cho nhầm bàn, gây ra sự hỗn loạn trong nhà hàng.

  • The crooked businessman palmed off the fraudulent company he owned onto his innocent partner.

    Tên doanh nhân gian dối đã chuyển giao công ty gian lận mà hắn sở hữu cho đối tác vô tội của mình.

  • The tourist palmed off her old guidebook as a new one and was able to navigate the city with its outdated information.

    Du khách đã lấy cuốn sách hướng dẫn cũ ra làm sách mới và có thể khám phá thành phố với những thông tin lỗi thời ghi trong đó.

  • The group leader palmed off the responsibility of planning the trip onto the most organized member of the group.

    Người trưởng nhóm giao phó trách nhiệm lên kế hoạch cho chuyến đi cho thành viên có tổ chức nhất trong nhóm.