Definition of overdue

overdueadjective

quá hạn

/ˌəʊvəˈdjuː//ˌəʊvərˈduː/

"Overdue" is a combination of the prefix "over-" and the adjective "due." "Over-" indicates excess or surpassing, while "due" originally meant "owed" or "obligated." The word "due" traces back to the Old French "deu," related to the Latin "debere," meaning "to owe." Therefore, "overdue" originally meant "owed beyond the appointed time" and later evolved to describe anything past its expected or scheduled time.

Summary
type tính từ
meaningquá chậm
examplethe train was overdue: xe lửa đến quá chậm
meaningquá hạn
namespace

not paid, done, returned, etc. by the required or expected time

không được thanh toán, thực hiện, trả lại, v.v. trước thời gian yêu cầu hoặc dự kiến

Example:
  • an overdue payment/library book

    thanh toán quá hạn/sách thư viện

  • The rent is now overdue.

    Tiền thuê bây giờ đã quá hạn.

  • Her baby is two weeks overdue.

    Con của cô ấy đã quá hạn hai tuần.

  • This car is overdue for a service.

    Chiếc xe này đã quá hạn bảo dưỡng.

  • The library book I borrowed is overdue by a week, and I'll have to pay a late fee.

    Cuốn sách tôi mượn ở thư viện đã quá hạn một tuần và tôi sẽ phải trả phí trả chậm.

Extra examples:
  • 2% interest will be charged on overdue payments.

    Lãi suất 2% sẽ được tính khi thanh toán quá hạn.

  • My library books were overdue.

    Sách thư viện của tôi đã quá hạn.

that should have happened or been done before now

điều đó đáng lẽ phải xảy ra hoặc đã được thực hiện trước đây

Example:
  • overdue reforms

    cải cách quá hạn

  • A book like this is long overdue.

    Một cuốn sách như thế này đã quá hạn từ lâu.