Definition of overblown

overblownadjective

bị thổi phồng

/ˌəʊvəˈbləʊn//ˌəʊvərˈbləʊn/

"Overblown" originated from the literal act of blowing something, like a musical instrument, to excess. The word likely arose in the 16th century, when "blow" could be used figuratively to mean "exaggerate" or "inflate." Adding "over-" to the verb "blown" signifies going beyond the desired amount, creating a sense of being too large or excessive. Thus, "overblown" signifies something inflated beyond its natural size or importance.

Summary
type động tính từ quá khứ của overblow
type tính từ
meaningnở to quá, sắp tàn (hoa)
meaningquá thì (đàn bà)
meaningđã qua, đã ngớt (cơn bão...)
namespace

that is made to seem larger, more impressive or more important than it really is

được làm có vẻ lớn hơn, ấn tượng hơn hoặc quan trọng hơn thực tế

Example:
  • overblown ambitions/egos

    tham vọng/cái tôi quá mức

Related words and phrases

past the best, most beautiful stage

vượt qua giai đoạn tốt nhất, đẹp nhất

Example:
  • overblown roses

    hoa hồng thổi phồng quá mức