Definition of ophthalmology

ophthalmologynoun

nhãn khoa

/ˌɒfθælˈmɒlədʒi//ˌɑːfθəˈmɑːlədʒi/

The word "ophthalmology" comes from the Greek words "ophthalmos," meaning eye, and "logos," meaning science or study. Ophthalmology is the branch of medicine that deals with the diagnosis, treatment, and surgery of disorders and diseases of the eye. The word first appeared in the 16th century and was originally used to describe the study of the eye's structure and function. Over time, the term gained broader acceptance to encompass not only the scientific study of the eye but also the medical specialty that focuses on the diagnosis and treatment of eye disorders. Today, ophthalmologists are trained medical professionals who specialize in the care and treatment of the eyes and are qualified to perform eye surgeries and prescribe medications to manage eye conditions. Would you like to know more about ophthalmology or its subfields like optometry or optometry practices?

Summary
type danh từ
meaning(y học) khoa mắt
namespace
Example:
  • The patient was referred to an ophthalmologist for a regular eye examination to monitor their glaucoma.

    Bệnh nhân được giới thiệu đến bác sĩ nhãn khoa để khám mắt thường xuyên nhằm theo dõi bệnh tăng nhãn áp.

  • The ophthalmologist prescribed glasses to correct the patient's nearsightedness.

    Bác sĩ nhãn khoa kê đơn đeo kính để điều chỉnh tật cận thị cho bệnh nhân.

  • She underwent an ophthalmological exam to determine the cause of her vision loss.

    Cô đã trải qua một cuộc kiểm tra nhãn khoa để xác định nguyên nhân gây mất thị lực.

  • His recent visit to the ophthalmologist revealed that he had cataracts and needed surgery.

    Chuyến thăm khám nhãn khoa gần đây của ông cho thấy ông bị đục thủy tinh thể và cần phải phẫu thuật.

  • After the successful cataract surgery, the patient's vision improved considerably, thanks to the expert care of the ophthalmologist.

    Sau ca phẫu thuật đục thủy tinh thể thành công, thị lực của bệnh nhân đã cải thiện đáng kể nhờ sự chăm sóc chuyên môn của bác sĩ nhãn khoa.

  • The ophthalmologist advised him to quit smoking, as it could worsen his macular degeneration.

    Bác sĩ nhãn khoa khuyên ông nên bỏ thuốc lá vì nó có thể làm bệnh thoái hóa điểm vàng của ông trở nên trầm trọng hơn.

  • The ophthalmologist performed a retinal detachment surgery on her and saved her sight.

    Bác sĩ nhãn khoa đã tiến hành phẫu thuật bong võng mạc cho cô và cứu được thị lực của cô.

  • The ophthalmology clinic provided him with a contact lens fitting to help with his astigmatism.

    Phòng khám nhãn khoa đã cung cấp cho ông một chiếc kính áp tròng để hỗ trợ điều trị chứng loạn thị.

  • The ophthalmologist reassured her that her dry eye syndrome was manageable with a few adjustments to her lifestyle.

    Bác sĩ nhãn khoa trấn an cô rằng hội chứng khô mắt của cô có thể kiểm soát được bằng cách điều chỉnh một vài thói quen sinh hoạt.

  • The ophthalmologist collaborated with the other healthcare professionals in the patient's multidisciplinary healthcare team to ensure optimal care for the patient's complex eye disease.

    Bác sĩ nhãn khoa đã hợp tác với các chuyên gia chăm sóc sức khỏe khác trong nhóm chăm sóc sức khỏe đa chuyên khoa của bệnh nhân để đảm bảo chăm sóc tối ưu cho bệnh về mắt phức tạp của bệnh nhân.