Definition of officious

officiousadjective

tình nhận

/əˈfɪʃəs//əˈfɪʃəs/

Word Originlate 15th cent.: from Latin officiosus ‘obliging’, from officium ‘performance of a task’ (in medieval Latin also ‘office, divine service’), based on opus ‘work’ + facere ‘do’. The original sense was ‘performing its function, effective’, which led to the meaning ‘ready to help or please’ (mid 16th cent.), which later became pejorative (late 16th cent.).

namespace
Example:
  • The organization's officious treasurer hovered over the table during the committee meeting, constantly interrupting to point out minor errors in the budget report.

    Người thủ quỹ chính thức của tổ chức lảng vảng bên bàn trong suốt cuộc họp của ủy ban, liên tục ngắt lời để chỉ ra những lỗi nhỏ trong báo cáo ngân sách.

  • The officious manager of the store insists on strict adherence to rules and procedures, often to the detriment of customer satisfaction.

    Người quản lý cửa hàng luôn yêu cầu tuân thủ nghiêm ngặt các quy định và thủ tục, thường gây ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng.

  • The officious clerk at the post office lectured me about the proper way to address an envelope, even though I was simply trying to send out a birthday card.

    Nhân viên bưu điện nhiệt tình giảng giải cho tôi về cách ghi địa chỉ đúng trên phong bì, mặc dù tôi chỉ muốn gửi một tấm thiệp mừng sinh nhật.

  • The officious immigration officer demanded to see every page of my passport and quizzed me about my reasons for traveling, making the entire border crossing routine a tedious ordeal.

    Viên chức nhập cư khó tính yêu cầu xem từng trang hộ chiếu của tôi và hỏi tôi về lý do tôi đi du lịch, khiến toàn bộ thủ tục qua biên giới trở thành một thử thách tẻ nhạt.

  • The officious neighbor reported my noisy dog to the homeowner's association, leaving me with a stern warning and a hefty fine.

    Người hàng xóm hay quấy rối đã báo cáo về con chó ồn ào của tôi với hiệp hội chủ nhà, khiến tôi phải nhận một cảnh cáo nghiêm khắc và một khoản tiền phạt khá lớn.

  • The officious nutritionist insisted that I drastically overhaul my diet, even though I was already eating a relatively healthy and balanced meal plan.

    Chuyên gia dinh dưỡng khó tính đã khăng khăng yêu cầu tôi phải thay đổi hoàn toàn chế độ ăn uống của mình, mặc dù tôi đã áp dụng chế độ ăn uống tương đối lành mạnh và cân bằng.

  • The officious librarian admonished me for whispering too loudly in the library, despite the fact that there was nobody else around to be disturbed.

    Người thủ thư hay quát mắng tôi vì thì thầm quá to trong thư viện, mặc dù xung quanh không có ai để làm phiền.

  • The officious waiter rattled off a list of allergen information and special dietary options in excruciating detail, making me feel like a medical anomaly simply for requesting a side salad.

    Người phục vụ nhiệt tình đọc to một danh sách thông tin về chất gây dị ứng và các lựa chọn chế độ ăn kiêng đặc biệt một cách chi tiết đến đau đớn, khiến tôi cảm thấy mình như một hiện tượng bất thường về mặt y khoa chỉ vì yêu cầu một đĩa salad ăn kèm.

  • The officious flight attendant repeatedly checked my seatbelt and reminded me to keep my tray table in its upright position, as if I were incapable of understanding basic airplane etiquette.

    Tiếp viên hàng không hay thay đổi liên tục kiểm tra dây an toàn của tôi và nhắc nhở tôi phải giữ khay bàn ở vị trí thẳng đứng, như thể tôi không có khả năng hiểu được các phép xã giao cơ bản trên máy bay.

  • The officious chaplain repeatedly visited my sickly relative in the hospital, spending hours discussing religious doctrine and trying to convert beliefs that were not actively sought.

    Vị linh mục chính thức đã nhiều lần đến thăm người họ hàng đau yếu của tôi trong bệnh viện, dành hàng giờ để thảo luận về giáo lý tôn giáo và cố gắng cải đạo những niềm tin không được tìm kiếm tích cực.