mũi
/nəʊz/The word "nose" has a fascinating origin. In Old English, the word was "nasu", which was derived from the Proto-Germanic word "*nasiz", meaning "distal part of the face". This is also connected to the Proto-Indo-European root "*neus-", which meant "to reach forth". This root is also seen in other languages such as Greek and Latin, where the words for "nose" are "rhinos" and "nasus", respectively. The word "nose" has evolved over time, with its modern spelling and meaning emerging in Middle English (circa 11th-15th centuries). The word has taken on additional meanings, such as a figurative sense to describe a sensitive or perceptive ability, as in "have a nose for something". Today, the word "nose" is a common and essential part of our vocabulary, used to refer to the prominent feature on our faces.
the part of the face that sticks out above the mouth, used for breathing and smelling things
phần khuôn mặt nhô ra phía trên miệng, dùng để thở và ngửi đồ vật
Cô ấy có đôi mắt đen và chiếc mũi dài hẹp.
Anh ta bị gãy mũi trong trận chiến.
Cô nhăn mũi chán ghét.
Anh dí mũi vào cửa sổ.
Cố gắng thở bằng mũi.
Anh ấy xì mũi (= làm sạch nó bằng cách thổi mạnh vào khăn tay).
nghẹt mũi/chảy nước mũi
Đừng ngoáy mũi nữa! (= loại bỏ bụi bẩn khỏi nó bằng ngón tay của bạn)
Anh ta bịt mũi khi đi ngang qua thùng rác hôi hám.
Dù sao thì anh ta cũng bịt mũi và bỏ phiếu cho dự luật.
Anh ấy đẩy kính lên sống mũi (= phần cứng gần đỉnh).
Mèo có mũi rất nhạy cảm và phụ thuộc nhiều vào mùi hương.
Charlie dí mũi vào cửa sổ.
Anh ta chúi cái mũi đỏ mọng của mình vào vại bia.
Anh ta gõ nhẹ vào mũi mình trong một cử chỉ hiểu biết.
Mũi anh nhăn lại vẻ chán ghét.
Related words and phrases
having the type of nose mentioned
có loại mũi được đề cập
mũi đỏ
mũi to
Related words and phrases
the front part of a plane, spacecraft, etc.
phần trước của máy bay, tàu vũ trụ, v.v.
Đầu dò nhiệt được lắp ở mũi tên lửa.
Anh đẩy mũi xuống cho cách tiếp cận cuối cùng.
Mũi máy bay chúi xuống khi nó bắt đầu lao xuống đường băng.
a special ability for finding or recognizing something
một khả năng đặc biệt để tìm kiếm hoặc nhận ra một cái gì đó
Là một nhà báo, cô ấy luôn chú ý đến một câu chuyện hay.
Related words and phrases
a sense of smell
khứu giác
một con chó có cái mũi tốt
Mũi tốt luôn có thể ngửi thấy mùi chiến đấu đang diễn ra.
a smell that is characteristic of a particular wine
một mùi đặc trưng của một loại rượu cụ thể
Cote de Beaune này có mùi thơm của mơ và nho khô.
Related words and phrases