Definition of proboscis

proboscisnoun

Proboscis

/ˌriːˈbɔːn//ˌriːˈbɔːrn/

The word "proboscis" comes from the ancient Greek word "proboskis," meaning "a snout or trunk." The Greek word likely originated from the verb "proboskein," which means "to feed before." This connection reflects the function of a proboscis in many animals, which use it to feed, suck, or drink. The word entered English in the 16th century and has been used to refer to the elongated noses of animals like elephants and insects, as well as other projecting structures.

Summary
type danh từ
meaningvòi (voi, sâu bọ)
meaning(đùa cợt) mũi (người)
namespace

having become active again

đã hoạt động trở lại

Example:
  • a reborn version of social democracy

    một phiên bản tái sinh của nền dân chủ xã hội

  • The elephant shrew utilizes its long, slender proboscis to sniff out food in the ground.

    Chuột chù voi sử dụng vòi dài và mảnh của mình để đánh hơi thức ăn trong lòng đất.

  • After a romantic dinner date, the beetle's proboscis curled up like a straw as it enjoyed a Mistletoe nectar.

    Sau một bữa tối lãng mạn, vòi của con bọ cuộn tròn như ống hút khi thưởng thức mật hoa tầm gửi.

  • The showy orchid's wide, brightly colored labellum attracts bees and moths, who are drawn to the nectar at the end of its proboscis.

    Cánh hoa rộng, nhiều màu sắc rực rỡ của loài hoa lan này thu hút ong và bướm đêm đến hút mật hoa ở cuối vòi của nó.

  • The mosquito's probe-like proboscis punctures the skin of its host, injecting its saliva into the wound and allowing it to suck out the blood it needs to survive.

    Vòi của muỗi giống như đầu dò đâm thủng da vật chủ, tiêm nước bọt vào vết thương và hút hết lượng máu cần thiết để tồn tại.

having experienced a complete spiritual change

đã trải qua một sự thay đổi tinh thần hoàn toàn

Example:
  • After the workshop I felt reborn and full of hope.

    Sau buổi hội thảo, tôi cảm thấy như được tái sinh và tràn đầy hy vọng.

Related words and phrases