Definition of scent

scentnoun

hương thơm

/sent//sent/

The word "scent" has a fascinating history. It originated from the Old French word "sentir," meaning "to feel" or "to perceive." This Old French word is derived from the Latin verb "sentire," which also means "to feel" or "to perceive." In Middle English, the word "sent" was used to describe a smell or a fragrance, and was often used in phrases such as "send forth a sweet sent" or "follow the sent of a perfume." Over time, the spelling evolved to "scent," and the meaning expanded to include the idea of perceiving a smell or fragrance, whether pleasant or unpleasant. Today, the word "scent" is used to describe not only the sensation of smell, but also the fragrance or aroma of an object, person, or place. Whether we're talking about the scent of freshly baked cookies or the scent of a bouquet of flowers, the word "scent" has come a long way from its original Latin roots!

Summary
type danh từ
meaningmùi, mùi thơm, hương thơm
exampleto scent a treachery: phát hiện một sự phản bội
meaningdầu thơm, nước hoa
meaningmùi hơi (của thú vật)
examplethe dog lifted its head and scented the ain: con chó ngửng đầu và hít hít không khí
exampleto follow up the scent: theo hơi; (nghĩa bóng) bám riết
exampleto lose the scent: mất dấu
type động từ
meaningđánh hơi, phát hiện
exampleto scent a treachery: phát hiện một sự phản bội
meaningtoả mùi thơm, toả hương
meaningngửi, hít hít
examplethe dog lifted its head and scented the ain: con chó ngửng đầu và hít hít không khí
exampleto follow up the scent: theo hơi; (nghĩa bóng) bám riết
exampleto lose the scent: mất dấu
namespace

the pleasant smell that something has

mùi dễ chịu mà một cái gì đó có

Example:
  • The air was filled with the scent of wild flowers.

    Không khí tràn ngập hương hoa dại.

  • These flowers have no scent.

    Những bông hoa này không có mùi thơm.

Extra examples:
  • From the vine outside came the scent of honey.

    Từ cây nho bên ngoài tỏa ra mùi mật ong.

  • The air was filled with the scent of lilac.

    Không khí tràn ngập mùi hoa cà.

  • The flowers give off a heady scent at night.

    Những bông hoa tỏa ra một mùi hương nồng nàn vào ban đêm.

  • The scent of incense lingered in the air.

    Mùi hương trầm vương vấn trong không khí.

  • Apple blossom has a delicate scent.

    Hoa táo có mùi thơm nhẹ nhàng.

Related words and phrases

the smell that a person or an animal leaves behind and that other animals such as dogs can follow

mùi mà một người hoặc một con vật để lại và những động vật khác như chó có thể theo dõi

Example:
  • The dogs must have lost her scent.

    Lũ chó chắc đã mất mùi của cô ấy.

  • The hounds were now on the scent of (= following the smell of) the fox.

    Những con chó săn bây giờ đã đánh hơi được (= theo mùi của) con cáo.

Extra examples:
  • The dog was on the scent of a rabbit.

    Con chó có mùi thỏ.

  • The hounds have the scent.

    Chó săn có mùi hương.

  • The cat had left its scent on the sofa.

    Con mèo đã để lại mùi của nó trên ghế sofa.

Related words and phrases

a liquid with a pleasant smell that you wear on your skin to make it smell nice

một chất lỏng có mùi dễ chịu mà bạn bôi lên da để làm cho nó có mùi dễ chịu

Example:
  • a bottle of scent

    một chai hương thơm

  • She dabbed some scent on her neck.

    Cô thoa chút hương thơm lên cổ.

  • She reeked of cheap scent.

    Cô ấy sặc mùi mùi rẻ tiền.

Related words and phrases

the feeling that something is present or is going to happen very soon

cảm giác rằng một cái gì đó đang hiện diện hoặc sẽ xảy ra rất sớm

Example:
  • The scent of victory was in the air.

    Mùi chiến thắng đã tràn ngập trong không khí.

  • There is an unmistakeable scent of recovery in the air.

    Có một mùi hương phục hồi không thể nhầm lẫn trong không khí.

Related words and phrases

Idioms

on the scent (of something)
close to discovering something
  • Scientists are on the scent of a cure.
  • put/throw somebody off the scent
    to do something to stop somebody from finding you or discovering something
  • She changed taxis to throw her pursuers off the scent.