Definition of normally

normallyadverb

thông thường, như thường lệ

/ˈnɔːməli/

Definition of undefined

"Normally" traces its roots back to the Old French word "normalment," which itself came from the Latin "normalis." "Normalis" meant "pertaining to a rule or pattern," deriving from "norma," meaning "rule, carpenter's square." Over time, "normalment" evolved into "normally" in English, carrying the sense of "according to the rule or standard." This evolution reflects how the concept of "normal" developed from something concrete (a carpenter's square) to an abstract idea of what is typical or expected.

Summary
type phó từ
meaningthông thường, như thường lệ
namespace

usually; in normal circumstances

thường xuyên; trong hoàn cảnh bình thường

Example:
  • I would never normally discuss this.

    Bình thường tôi sẽ không bao giờ thảo luận về điều này.

  • He didn't eat as much as he normally does.

    Anh ấy không ăn nhiều như bình thường.

  • It normally takes 20 minutes to get there.

    Thông thường phải mất 20 phút để đến đó.

  • The track is normally used by farmers and their goats.

    Con đường này thường được nông dân và đàn dê của họ sử dụng.

  • Normally, there was a background hum of noise.

    Thông thường, có một tiếng ồn xung quanh.

  • They played at venues not normally associated with classical music.

    Họ chơi ở những địa điểm thường không gắn liền với âm nhạc cổ điển.

  • to function/operate/develop normally

    hoạt động/vận hành/phát triển bình thường

  • The data were not normally distributed.

    Dữ liệu thường không được phân phối.

Extra examples:
  • It's hard to tell if your cat is eating less than he normally does.

    Thật khó để biết liệu con mèo của bạn có ăn ít hơn bình thường hay không.

  • I'm not normally allowed to stay out late.

    Bình thường tôi không được phép về muộn.

  • It's normally much warmer than this in July.

    Thời tiết thường ấm hơn nhiều so với thời điểm tháng 7 này.

  • Dialysis can be used for people whose kidneys are not functioning normally.

    Lọc máu có thể được sử dụng cho những người có thận không hoạt động bình thường.

  • Shortly after midnight transport, hospitals and water were operating normally.

    Ngay sau nửa đêm vận chuyển, bệnh viện và nước đã hoạt động bình thường.

in the usual or ordinary way

theo cách thông thường hoặc thông thường

Example:
  • Her heart is beating normally.

    Tim cô ấy đang đập bình thường.

  • Just try to behave normally.

    Chỉ cần cố gắng cư xử bình thường.

  • Alex normally wakes up at 7:00 AM every day to go to the gym before work.

    Alex thường thức dậy lúc 7:00 sáng mỗi ngày để đến phòng tập trước khi đi làm.

  • The weather in this area is normally sunny with a high temperature of 75°F in the summer.

    Thời tiết ở khu vực này thường nắng với nhiệt độ cao nhất là 75°F vào mùa hè.

  • During exam season, Mary studies normally for more than eight hours a day.

    Vào mùa thi cử, Mary thường dành hơn tám tiếng mỗi ngày để học.