Definition of nodule

nodulenoun

nốt sần

/ˈnɒdjuːl//ˈnɑːdʒuːl/

The word "nodule" originates from the Latin word "nodus," meaning "knot" or "lump." In medicine, a nodule refers to a small, rounded growth or swelling on the surface of the skin or in a organ, such as the thyroid gland or lung. The term has been used in medicine since the 15th century to describe abnormal growths or lesions that are palpable or visible to the naked eye. Over time, the term "nodule" has been adopted in other fields, such as geology, where it refers to a small, rounded protuberance on a rock or mineral. In the 17th century, the term was also used in botany to describe a small, rounded growth or swelling on a plant stem or leaf. Throughout its history, the word "nodule" has retained its core meaning of a small, rounded growth or swelling, and is commonly used in various scientific and medical contexts to describe abnormal or unusual features.

Summary
type danh từ
meaninghòn nhỏ
meaning(thực vật học) mắt nhỏ, mấu nhỏ
meaning(y học) cục u nhỏ, bướu nh
namespace
Example:
  • After the doctor's examination, she discovered a small nodule in her thyroid gland.

    Sau khi bác sĩ khám, cô phát hiện một khối u nhỏ ở tuyến giáp.

  • The radiologist detected a benign nodule on my lung during the CT scan.

    Bác sĩ X-quang phát hiện một khối u lành tính ở phổi của tôi trong quá trình chụp CT.

  • The biopsy revealed that the growth in his prostate was a harmless nodule.

    Kết quả sinh thiết cho thấy khối u ở tuyến tiền liệt của ông là một khối u vô hại.

  • She underwent surgery to remove a tiny nodule from her breast.

    Cô đã phẫu thuật để cắt bỏ một khối u nhỏ ở ngực.

  • My dermatologist recommended getting a molechecked as it had developed into a suspicious nodule.

    Bác sĩ da liễu khuyên tôi nên đi kiểm tra nốt ruồi vì nó đã phát triển thành một nốt sần đáng ngờ.

  • The ultrasound revealed a cluster of nodules in his liver, which required further investigation.

    Siêu âm cho thấy có một cụm nốt sần trong gan của ông, cần phải điều tra thêm.

  • The nodule in his lymph node was found to be infected, and he was prescribed antibiotics.

    Các bác sĩ phát hiện nốt sần ở hạch bạch huyết của ông bị nhiễm trùng và kê đơn thuốc kháng sinh.

  • The surgeon explained that the nodule in his kidney was a common type of benign tumor called a renal hamartoma.

    Bác sĩ phẫu thuật giải thích rằng khối u ở thận của ông là một loại khối u lành tính thường gặp gọi là u thận.

  • The patient's blood test revealed a high level of calcium, which pointed to the presence of a nodule in his parathyroid gland.

    Xét nghiệm máu của bệnh nhân cho thấy nồng độ canxi cao, chỉ ra sự xuất hiện của một nốt sần ở tuyến cận giáp.

  • The CT scan confirmed that the mass in his chest was a harmless fat nodule.

    Chụp CT xác nhận khối u ở ngực anh là một khối mỡ vô hại.