tội giết người, tội ám sát, giết người, ám sát
/ˈməːdə/The word "murder" has its roots in Old French and Latin. The Old French word "murdrer" is derived from the Latin "murderare," which means "to kill by trickery" or "to assassinate." This Latin term is also connected to the word "mortuus," meaning "dead." The Latin "murderare" is thought to be related to the verb "murder," which originally meant "to befoul" or "to pollute," perhaps referring to the ritual pollution or contamination that occurred when a person was killed. This sense of polluting the air or soil with the spirit of the deceased may have led to the modern concept of murder as a serious crime that dishonors the victim and the community. Over time, the spelling and meaning of the word "murder" evolved, but its roots in Latin and Old French remain evident.
the crime of killing somebody deliberately
tội cố ý giết ai đó
Anh ta bị kết tội giết người.
Cô đã bị buộc tội cố ý giết chồng mình.
Ai chịu trách nhiệm cho vụ giết người dã man này?
phạm (a) tội giết người
Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
một vụ giết người/cuộc điều tra/sự buộc tội/phiên tòa
Phiến quân chịu trách nhiệm về vụ sát hại hàng loạt 400 thường dân.
gia đình các nạn nhân vụ sát hại
Vũ khí giết người là gì?
Vở kịch là một vụ giết người bí ẩn.
Anh ta bị kết tội giết một sĩ quan cảnh sát.
Anh ta đã thực hiện vụ giết người hoàn hảo và không để lại bằng chứng pháp y.
Cô đóng vai một thám tử đang điều tra một vụ giết người kép.
Ông ra lệnh giết các đối thủ chính trị của mình.
Anh thề sẽ trả thù cho cái chết của anh trai mình.
Related words and phrases
used to describe something that is difficult or unpleasant
được sử dụng để mô tả một cái gì đó là khó khăn hoặc khó chịu
Cố gắng đến sân bay vào thời điểm này trong ngày là một vụ giết người.
Hôm nay có vụ giết người (= rất bận rộn và khó chịu) ở văn phòng.
John bị kết tội giết vợ một cách tàn nhẫn.
Thám tử đã dành nhiều giờ để nghiên cứu kỹ lưỡng từng chi tiết của hiện trường vụ án mạng.
Kẻ giết người không để lại manh mối nào khiến cảnh sát bối rối.