Definition of contempt

contemptnoun

khinh miệt

/kənˈtempt//kənˈtempt/

The origin of the word "contempt" can be traced back to the Old French word "contempe," which meant "to despise" or "to disdain." The word "contempe" itself can be traced back to the Latin word "contemptus," which meant "a looking down upon" or "despising." The Latin word "contemptus" was derived from the Latin verb "contumere," which meant "to look down upon" or "to slight." The grammatical structure of the Latin verb "contumere" can be analyzed as "con" (with), "tumere" (to swell or inflate), and "re" (against), which collectively had a meaning of "to look down upon" or "to slight." Hence, "contemptus" (despising) was derived from this verb "contumere." The French word "contempe" made its way into Middle English through the Norman Conquest in the 11th century, and eventually evolved into the modern English word "contempt."

Summary
type danh từ
meaningsự coi khinh, sự coi thường, sự bỉ, sự khinh rẻ, sự khinh miệt
examplehe rushed forward in contempt of danger: anh ta xông lên phía trước coi thường cả nguy hiểm
exampleto have a contempt for something: coi thường cái gì
exampleto show contempt for someone: tỏ vẻ khinh rẻ ai
meaning(pháp lý) sự xúc phạm; sự không tuân lệnh (quan toà, toà án)
examplecontempt of court: sự không tuân lệnh toà; sự xúc phạm quan toà
meaning(tục ngữ) thân quá hoá nhờn
namespace

the feeling that somebody/something is without value and deserves no respect at all

cảm giác rằng ai đó/cái gì đó không có giá trị và không đáng được tôn trọng chút nào

Example:
  • She looked at him with contempt.

    Cô nhìn anh với ánh mắt khinh thường.

  • I shall treat that suggestion with the contempt it deserves.

    Tôi sẽ coi thường lời đề nghị đó.

  • His treatment of his children is beneath contempt (= so bad that it is not even worth feeling contempt for).

    Cách đối xử với con cái của anh ta là dưới sự khinh miệt (= tệ đến mức nó thậm chí không đáng để cảm thấy khinh thường).

  • Politicians seem to be generally held in contempt by ordinary people.

    Các chính trị gia dường như thường bị người dân bình thường coi thường.

  • They had shown a contempt for the values she thought important.

    Họ đã tỏ ra khinh thường những giá trị mà cô cho là quan trọng.

Extra examples:
  • He has a deep contempt for racists.

    Anh ta có một sự khinh thường sâu sắc đối với những kẻ phân biệt chủng tộc.

  • His remarks betray an utter contempt for the truth.

    Nhận xét của anh ta bộc lộ sự khinh thường hoàn toàn đối với sự thật.

  • She looked at him with barely disguised contempt.

    Cô nhìn anh với vẻ khinh thường gần như không che giấu được.

  • She'd developed what she considered a healthy contempt for authority.

    Cô đã phát triển thứ mà cô cho là sự khinh miệt lành mạnh đối với thẩm quyền.

  • He did not want to risk the contempt of his fellows.

    Anh không muốn mạo hiểm với sự khinh thường của đồng đội mình.

a lack of worry or fear about rules, danger, etc.

thiếu lo lắng hoặc sợ hãi về các quy tắc, nguy hiểm, v.v.

Example:
  • The firefighters showed a contempt for their own safety.

    Những người lính cứu hỏa tỏ ra coi thường sự an toàn của chính họ.

  • His remarks betray a staggering contempt for the truth (= are completely false).

    Nhận xét của ông phản ánh sự khinh thường đáng kinh ngạc đối với sự thật (= hoàn toàn sai).

the crime of refusing to obey an order made by a court; not showing respect for a court or judge

tội không chấp hành mệnh lệnh của tòa án; không thể hiện sự tôn trọng đối với tòa án hoặc thẩm phán

Example:
  • He could be jailed for two years for contempt.

    Anh ta có thể bị bỏ tù hai năm vì tội khinh miệt.

  • She was held in contempt for refusing to testify.

    Cô bị coi thường vì từ chối làm chứng.

Idioms

familiarity breeds contempt
(saying)knowing somebody/something very well may cause you to lose respect for them/it