the state of health of somebody's mind
trạng thái sức khỏe của tâm trí ai đó
- Volunteering can also improve your mental health and help you live longer.
Hoạt động tình nguyện cũng có thể cải thiện sức khỏe tinh thần của bạn và giúp bạn sống lâu hơn.
- She called for more honest conversations about mental health.
Bà kêu gọi có nhiều cuộc trò chuyện trung thực hơn về sức khỏe tâm thần.
- Many of us struggle with our mental health.
Nhiều người trong chúng ta đang phải vật lộn với sức khỏe tâm thần của mình.
- It's important to tackle the causes of stress and poor mental health early on.
Điều quan trọng là phải giải quyết nguyên nhân gây căng thẳng và sức khỏe tâm thần kém ngay từ đầu.
- to have mental health issues/problems
có vấn đề/vấn đề về sức khỏe tâm thần
- There is often a stigma attached to mental health issues.
Người ta thường có định kiến về các vấn đề sức khỏe tâm thần.
the system for treating people with mental health problems
hệ thống điều trị cho những người có vấn đề về sức khỏe tâm thần
- The government has announced £600 million extra funding for mental health.
Chính phủ đã công bố khoản tài trợ bổ sung 600 triệu bảng Anh cho sức khỏe tâm thần.
- The demand for mental health services rose after the pandemic.
Nhu cầu về dịch vụ sức khỏe tâm thần tăng lên sau đại dịch.