Definition of May

Mayverb

tháng 5

/meɪ/

Definition of undefined

The word "May" has its origin in ancient Rome, where the month of May was dedicated to the goddess Maia, who was associated with fertility and growth. The Latin name for May is "Maius," which is derived from the goddess's name. In Old English, the month was referred to as "Mæos" or "Mægoth," which is similar to the Latin name. The English word "May" was first used in the 11th century to refer to the month of May. Over time, the spelling and pronunciation of the word evolved, but its connection to the goddess Maia and the concept of fertility remained. Even today, May is often associated with springtime and the renewal of life.

Summary
type trợ động từ (thời quá khứ might; không có động tính từ quá khứ)
meaningcó thể, có lẽ
exampleit may be: điều đó có thể xảy ra
examplethey may arrive tomorrow: có thể ngày mai họ đến
meaningcó thể (được phép)
examplein the May of life: đang tuổi thanh xuân, đang thời trai trẻ
meaningcó thể (dùng thay cho cách giả định)
exampleyou must work hard that you may succeed: anh phải làm việc chăm chỉ để có thể thành công
examplehowever clever he may be: dù nó có thông minh đến đâu chăng nữa
examplewe hope he may come again: chúng tôi mong nó có thể lại đến nữa
type danh từ
meaningcô gái, thiếu nữ; người trinh nữ
exampleit may be: điều đó có thể xảy ra
examplethey may arrive tomorrow: có thể ngày mai họ đến
namespace

used to say that something is possible

dùng để nói rằng điều gì đó có thể xảy ra

Example:
  • That may or may not be true.

    Điều đó có thể hoặc không thể là sự thật.

  • He may have (= perhaps he has) missed his train.

    Anh ấy có thể đã (= có lẽ anh ấy đã) lỡ chuyến tàu của mình.

  • They may well win.

    Họ có thể sẽ thắng.

  • There is a range of programs on the market which may be described as design aids.

    Có một loạt các chương trình trên thị trường có thể được mô tả như là công cụ hỗ trợ thiết kế.

used to ask for or give permission

dùng để xin hoặc cho phép

Example:
  • May I come in?

    Tôi có thể vào được không?

  • You may come in if you wish.

    Bạn có thể vào nếu bạn muốn.

used when admitting that something is true before introducing another point, argument, etc.

được sử dụng khi thừa nhận rằng điều gì đó là đúng trước khi đưa ra quan điểm, lập luận khác, v.v.

Example:
  • They may be well-meaning, but they are wrong.

    Họ có thể có ý tốt nhưng họ đã sai.

used as a polite way of making a comment, asking a question, etc.

được sử dụng như một cách lịch sự để đưa ra nhận xét, đặt câu hỏi, v.v.

Example:
  • You look lovely, if I may say so.

    Bạn trông thật đáng yêu, nếu tôi có thể nói như vậy.

  • May I ask why you took that decision?

    Tôi có thể hỏi tại sao bạn lại đưa ra quyết định đó không?

  • If I may just add one thing…

    Nếu tôi có thể thêm một điều…

used to express wishes and hopes

dùng để bày tỏ mong muốn và hy vọng

Example:
  • May she rest in peace.

    Cô có thể nghỉ ngơi trong hòa bình.

  • Business has been thriving in the past year. Long may it continue to do so.

    Hoạt động kinh doanh phát đạt trong năm qua. Có thể nó sẽ tiếp tục như vậy lâu dài.

used to say what the purpose of something is

dùng để nói mục đích của cái gì đó là gì

Example:
  • There is a need for more resources so that all children may have a decent education.

    Cần có nhiều nguồn lực hơn để tất cả trẻ em có thể có được một nền giáo dục tử tế.