the activity of competing with other companies to buy and sell goods, services, etc.
hoạt động cạnh tranh với các công ty khác để mua bán hàng hóa, dịch vụ, v.v.
- Companies must be able to survive in the marketplace.
Doanh nghiệp phải có khả năng tồn tại trên thị trường.
- the education marketplace
thị trường giáo dục
- They have successfully adapted to the demands of the global marketplace.
Họ đã thích ứng thành công với nhu cầu của thị trường toàn cầu.
- The local marketplace was buzzing with activity as vendors sold fresh fruits, vegetables, and handicrafts.
Chợ địa phương nhộn nhịp với những người bán trái cây tươi, rau củ và đồ thủ công.
- Startups are flocking to the online marketplace to showcase their innovative products and services.
Các công ty khởi nghiệp đang đổ xô đến thị trường trực tuyến để giới thiệu các sản phẩm và dịch vụ sáng tạo của họ.
an open area in a town where a market is held
một khu vực mở trong một thị trấn nơi thị trường được tổ chức