ấm áp
/ˌluːkˈwɔːm//ˌluːkˈwɔːrm/The word "lukewarm" originated from the combination of two Old English words, "hlā—" meaning "warm" and "hlā""" meaning "lukewarm." The word was first used around the 1300s to describe water that was not too hot nor too cold. In the Bible, the usage of the word "lukewarm" can be found in the Book of Revelation (3:16) where Jesus warns the church in Laodicea saying "So then because thou art lukewarm, and neither cold nor hot, I will spue thee out of my mouth." This passage interprets "lukewarm" as being indifferent or lacking in commitment. Over time, the meaning of the word has evolved to be used as a criticism against people who display a lack of enthusiasm or passion. In a modern context, "lukewarm" is often used in expressions such as "lukewarm reception" to describe an underwhelming response or "lukewarm support" for someone or something. Ultimately, the word serves as a reminder that lukewarmness can lead to negative consequences and that passion and commitment are often necessary for success or achievement.
slightly warm
hơi ấm
Thức ăn của chúng tôi chỉ ấm.
Đun nóng sữa cho đến khi nó còn âm ấm.
Cà phê cô ấy pha cho tôi sáng nay hơi ấm, điều này khiến tôi hơi thất vọng vì tôi thích cà phê nóng.
Phản hồi mà sếp đưa ra khá hời hợt, ngụ ý rằng cô cần phải cải thiện ở một số khía cạnh nhất định.
Nhân viên lễ tân chào đón chúng tôi bằng một nụ cười ấm áp, khiến chúng tôi tự hỏi liệu mình có đến đúng nơi không.
Thêm nửa cốc nước ấm vào hỗn hợp.
Cà phê của cô lúc này đã nguội lạnh.
Related words and phrases
not interested or enthusiastic
không quan tâm hoặc nhiệt tình
một phản ứng ấm áp
Cô ấy thờ ơ với kế hoạch này.
Anh ấy rõ ràng tỏ ra thờ ơ với ý tưởng của tôi.
Ông thất vọng trước sự hỗ trợ thờ ơ từ Washington.
Các nhà lãnh đạo công đoàn chỉ phản ứng hờ hững.