liếm
/ˈlɪkɪŋ//ˈlɪkɪŋ/The origin of the word "licking" can be traced back to the Middle English verb "licken," which meant "to lick," "to respond eagerly to," or "to enjoy" something. The Old Norse word "líkna" may have influenced the development of this verb, as it also meant "to lick" and was closely related to the Old English verb "leccan," which has a similar meaning. The use of "licking" as a noun meaning "a spanking or beating administered to someone" is believed to have originated in the mid-19th century, particularly in African American English. The exact origin of this usage is not entirely clear, but it may have evolved from the earlier use of "lick" as a verb meaning "to strike or beat someone" or "to whip or scourge someone" in a cruel or severe manner. Some linguists speculate that the use of "licking" as a noun may also have been influenced by the earlier slang term "lick" used to described a beat or thrashing given by law enforcement officers. Overall, the precise history and etymology of "licking" as a noun is still subject to debate and further research in the field of linguistics. Nonetheless, it remains a popular term in contemporary English, particularly in informal or colloquial speech, and is often used with a variety of connotations, from mild rebuke to extreme punishment.
Con mèo liếm sạch chân sau khi ăn xong.
Em bé có vẻ thích liếm thìa sau khi mẹ ăn xong bánh pudding gạo.
Chú chó con nhiệt tình liếm mặt chủ của mình trong lúc chơi đùa.
Chiếc kem ốc quế hơi chảy một chút, nhưng đứa trẻ không bận tâm, mà còn vui vẻ liếm phần kem đang tan chảy trên que kem.
Báo gêpa liếm lông quanh chân để giữ chân sạch sẽ khi nghỉ ngơi trên thảo nguyên.
Chim non háo hức liếm thức ăn trên mỏ của mẹ trong giờ ăn.
Con chó không thể cưỡng lại việc liếm tay chủ của mình như một dấu hiệu của tình cảm.
Người thợ làm bánh liếm sạch thìa sau khi trộn bột để làm những chiếc bánh quy mới nướng.
Trẻ sơ sinh liếm núm vú của mẹ khi lần đầu tiên được bú.
Con ngựa liếm môi và dùng ngón tay cái lục lọi trong thùng đựng thức ăn, biểu lộ sự hài lòng.